Bifril 30mg Menarini 2 vỉ x 14 viên - Thuốc trị tăng huyết áp
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Tìm thuốc Zofenopril khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu MENARINI khác
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
Thông tin sản phẩm
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Hàm Lượng: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Bifril 30mg Menarini, 2 vỉ x 14 viên - Thuốc trị tăng huyết áp
Bifril 30mg Menarini được chỉ định trong:
- Điều trị tăng huyết áp nhẹ đến vừa
- Đột quỵ tim ( nhồi máu cơ tim cấp) trên các bệnh nhân có thể có hoặc không có dấu hiệu suy tim và những bệnh nhân chưa được điều trị các phác đồ làm tiêu cục máu đông.
Thành phần
- Zofenopril calcium 30mg
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị tăng huyết áp nhẹ đến vừa
- Đột quỵ tim ( nhồi máu cơ tim cấp) trên các bệnh nhân có thể có hoặc không có dấu hiệu suy tim và những bệnh nhân chưa được điều trị các phác đồ làm tiêu cục máu đông.
Liều dùng
Điều trị tăng huyết áp: (chỉnh liều sau mỗi 4 tuần) không mất dịch/mất muối: bắt đầu 15 mg 1 lần/ngày, tăng dần đến khi đạt đích HA tối ưu, liều có hiệu quả thông thường: 30 mg 1 lần/ngày, tối đa: 60 mg/ngày chia 1 hoặc 2 lần, nếu không đủ đáp ứng, thêm thuốc điều trị tăng HA khác; nghi ngờ mất dịch/mất muối: khắc phục tình trạng mất dịch và/hoặc mất muối, ngừng phác đồ lợi tiểu trước đó 2-3 ngày và bắt đầu với liều 15 mg/ngày (nếu không thể, bắt đầu với liều 7,5 mg/ngày).
Bệnh nhân suy thận trung bình-nặng (ClCr <45 mL/phút): 1/2 liều thông thường, thẩm tách: bắt đầu 1/4 liều thông thường; suy gan nhẹ-trung bình: khởi đầu 1/2 liều thông thường.
Nhồi máu cơ tim cấp (bắt đầu điều trị trong vòng 24 giờ sau khi có triệu chứng nhồi máu cơ tim và tiếp tục trong 6 tuần; dùng mỗi 12 giờ):
- Ngày 1-2: 7,5 mg,
- Ngày 3-4: 15 mg,
- Từ ngày 5 trở đi: 30 mg.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với thành phần của thuốc.
- Tiền sử phù mạch não liên quan sử dụng ACEI.
- Phù mạch não di truyền/nguyên phát.
- Suy gan nặng.
- 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ.
- Phụ nữ có khả năng sinh đẻ trừ khi sử dụng biện pháp tránh thai.
- Hẹp động mạch thận 2 bên, hẹp động mạch thận 1 bên nhưng chỉ còn 1 bên thận.
- Dùng cùng aliskiren ở bệnh nhân tiểu đường hoặc suy thận (GFR <60 mL/phút/1,73m2)
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Các tác dụng phụ thường gặp (ảnh hưởng ít hơn 1/10 người được điều trị):
- Mệt mỏi (mệt mỏi)
- Buồn nôn và/hoặc nôn
- Chóng mặt
- Đau đầu
- Ho.
Các tác dụng phụ ít phổ biến hơn (ảnh hưởng đến ít hơn 1/100 người được điều trị):
- Cảm giác yếu cơ
- Chuột rút
- phát ban da.
Tác dụng phụ hiếm gặp (ảnh hưởng ít hơn 1/1000 người được điều trị):
- Sưng và ngứa nhanh, đặc biệt là quanh mặt, miệng và cổ họng, có thể khó thở
Tương tác với các thuốc khác
- Thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc thuốc bổ sung kali: spironolacton, triamterene, hoặc amilorid: làm gia tăng nồng độ Kali trong máu
- Thuốc ức chế men chuyển khác (captopril, enalapril,…), chất ức chế thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren
- Thuốc lợi tiểu (thiazid hoặc lợi tiểu quai furosemid): tăng nguy cơ mất dịch và hạ huyết áp của bệnh nhân
- Thuốc gây mê/Thuốc gây ngủ/Thuốc chống trầm cảm 3 vòng/Thuốc chống loạn thần/Thuốc barbiturat: Có thể gây hạ huyết áp tư thế đứng
- Các thuốc điều trị tăng huyết áp khác (ví dụ: thuốc chẹn thụ thể beta, thuốc chẹn thụ thể alpha, thuốc chẹn kênh canxi): Có thể làm tăng tác dụng hoặc tiềm lực gây hạ huyết áp của thuốc Bifril
- Allopurinol, procainamide, cytostatic hoặc các thuốc ức chế miễn dịch: Tăng nguy cơ xảy ra phản ứng dị ứng khi sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế men chuyển, trong đó có thuốc Bifril 30mg
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Thận trọng ở người bị tăng huyết áp nhưng đồng thời có bệnh lý về gan hoặc thận.
- Có tình trạng tăng huyết áp do bệnh lý thận hoặc hẹp động mạch thận
- Ghép thận
- Bệnh nhân thực hiện thẩm tách.
- Bệnh nhân đang lọc máu để loại LDL.
- Người có nồng độ hormone aldosterone tăng cao bất thường trong máu
- Người có tình trạng hẹp van tim hoặc dày vách tim.
- Bệnh nhân đang thực hiện phác đồ giải mẫn cảm với nọc côn trùng.
- Bifril không được khuyến cáo trong thời kỳ đầu mang thai và không được dùng khi mang thai hơn 3 tháng, vì nó có thể gây hại nghiêm trọng cho em bé của bạn nếu được sử dụng sau tháng thứ ba của thai kỳ.
- Bifril không được khuyên dùng cho các bà mẹ đang cho con bú và bác sĩ của bạn có thể chọn một phương pháp điều trị khác dành cho bạn nếu bạn muốn cho con bú, đặc biệt nếu con bạn mới sinh hoặc mới sinh quá sớm.
- Thuốc này có thể gây chóng mặt hoặc mệt mỏi. Nếu điều này xảy ra với bạn, đừng lái xe hoặc vận hành máy móc.
- Sản phẩm này có chứa đường lactose nếu bạn biết mình không dung nạp một số loại đường, hãy liên hệ với bác sĩ của bạn trước khi dùng thuốc này.
Bảo quản
- Nơi khô thoáng, tránh ẩm.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả