Dobutamin Panpharma 250mg/20ml 10 ống x 20ml

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#15650
Dobutamin Panpharma 250mg/20ml 10 ống x 20ml
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Panpharma khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Dobutamin Panpharma 250mg/20ml 10 ống x 20ml

  • Chỉ định để làm tăng co cơ tim trong suy tim cấp (gặp trong sốc do tim, nhồi máu cơ tim). Thuốc cũng được dùng trong sốc nhiễm khuẩn.
  • Chỉ định Dobutamine trong một số trường hợp khác như phẫu thuật tim, thông khí áp lực dương cuối thì thở ra nếu tác dụng làm tăng co cơ tim của thuốc là hữu ích.

Thành phần

Mỗi lọ thuốc chứa:

  • Dobutamin hydrochlorid 250mg.
  • Tá dược vừa đủ 20ml.

Công dụng (Chỉ định)

  • Chỉ định để làm tăng co cơ tim trong suy tim cấp (gặp trong sốc do tim, nhồi máu cơ tim). Thuốc cũng được dùng trong sốc nhiễm khuẩn.
  • Chỉ định Dobutamine trong một số trường hợp khác như phẫu thuật tim, thông khí áp lực dương cuối thì thở ra nếu tác dụng làm tăng co cơ tim của thuốc là hữu ích.
  • Đối với suy tim sung huyết mạn tính, thuốc có thể được sử dụng điều trị nhưng phải thận trọng và không dùng dài hạn thuốc.
  • Thuốc còn được sử dụng trong nghiệm pháp gắng sức để chẩn đoán bằng siêu âm hoặc xạ hình tim bệnh động mạch vành.

Liều dùng

Người lớn

  • Tiêm truyền tĩnh mạch:
  • Người lớn: 2,5 - 10 microgam/kg/phút; tối đa: 40 microgam/kg/ phút, chỉnh liều cho tới khi đạt tác dụng mong muốn.

Trẻ em

Tiêm truyền tĩnh mạch:

  • Trẻ sơ sinh: Khởi đầu với liều 5 microgam/kg/phút, chỉnh liều theo đáp ứng; liều thường dùng 2 - 15 microgam/kg/phút; tối đa 20 microgam/kg/phút.
  • Trẻ từ 1 tháng tuổi đến 18 tuổi: Khởi đầu với liều 5 microgam/kg/phút, chỉnh liều theo đáp ứng; liều thường dùng 2 - 20 microgam/kg/phút.

Đối tượng khác

  • Nói chung, nên thận trọng lựa chọn liều dùng cho bệnh nhân cao tuổi, thường bắt đầu với liều thấp, dựa trên tình trạng suy giảm chức năng gan, thận, chức năng tim, tình trạng bệnh lý.
  • Bệnh nhân suy gan, suy thận: Không có khuyến cáo liều lượng cụ thể.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Người dị ứng hoặc mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Đối tượng bị hẹp dưới van động mạch chủ phì đại vô căn.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp

  • Tăng huyết áp tâm thu, tăng tần số tim, ngoại tâm thu thất, đau thắt ngực, đau ngực lan tỏa, đánh trống ngực. Buồn nôn. Thở nhanh nông, co thắt phế quản, khó thở. Sốt, viêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm. Exanthema.

Ít gặp

  • Viêm tắc tĩnh mạch. Viêm tại chỗ trong trường hợp tiêm thuốc ra ngoài mạch máu.

Hiếm gặp

  • Nhịp nhanh thất, hạ huyết áp. Xuất hiện block nhĩ thất độ 2, co thắt mạch vành. Tăng huyết áp / huyết áp

Tương tác với các thuốc khác

  • Các thuốc gây mê halogen như Cyclopropane, Halothane nên thận trọng khi dùng đồng thời vì có thể gây loạn nhịp thất.
  • Entacapone có thể làm tăng tác dụng của Dobutamine.
  • Các thuốc chẹn beta: Dobutamine đã được chứng minh là chống lại tác dụng của thuốc ngăn chặn beta do đó nên thận trọng khi điều trị kết hợp.

Hãy thông báo với bác sĩ về tất cả các thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng cũng như tiền sử bệnh để được cân nhắc và tránh được tất cả các tương tác có thể xảy ra.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Phải bù đủ thể tích tuần hoàn trước khi dùng Dobutamine.
  • Ngấm thuốc ra ngoài có thể gây viêm tại chỗ; sự thoát ra ngoài mạch do tiêm chệch có thể gây hoại tử da.
  • Cần giám sát điện tâm đồ, huyết áp và cung lượng tim, áp lực phổi (nếu có thể) trong quá trình dùng thuốc.
  • Dùng hết sức thận trọng sau nhồi máu cơ tim.
  • Phải pha loãng dung dịch đậm đặc Dobutamine trước khi dùng.
  • Sử dụng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp: Thực hiện nghiên cứu lâm sàng với Dobutamine Hydrochlorid sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp không đủ dé khang định sự an toàn của thuốc với trường hợp này.
  • Có một điều cần quan tâm là bất kỳ tác nhân nào làm tăng sức co cơ và làm tăng nhịp tim đều có thể làm tăng vùng nhồi máu do làm nặng hơn chứng thiếu máu cục bộ, nhưng không biết liệu Dobutamine Hydrochlorid có tác dụng như vậy không.
  • Với xét nghiệm: Dobutamine giống như các thuốc chủ vận bêta khác, có thể gây giảm nhẹ lượng kali huyết, hiếm khi đến mức hạ kali huyết. Theo đó, cần phải theo dõi kali huyết.
  • Chất sinh ung thư, đột biến gen, giảm khả năng sinh sản: Nghiên cứu để đánh giá khả năng gây ung thư hoặc gây đột biến của Dobutamine, hoặc tiềm năng của nó ảnh hưởng đến khả năng sinh sản, chưa được thực hiện.

Lái xe và vận hành máy móc

  • Không áp dụng theo chỉ định sử dụng và thời gian bán hủy ngắn của thuốc.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ có thai

  • Không sử dụng Dobutamine trong thời kỳ mang thai trừ khi lợi ích vượt trội so với tiềm năng nguy cơ cho thai.

Phụ nữ cho con bú

  • Nếu người mẹ cần điều trị bằng Dobutamine, thì phải ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn