Zetracare Cophavina 21 gói x 4.15g

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#20213
Zetracare Cophavina 21 gói x 4.15g
5.0/5

Tìm thuốc Isoleucine/Leucin/Valine khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Cophavina khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Cophavina

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký:
VD-30026-18
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • L-Isoleucine: 952mg
  • L-Leucin: 1904mg
  • L-Valine: 1144mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Zetracare được chỉ định dùng cho những bệnh nhân suy gan mất bù có hàm lượng albumin ≤ 3,5 g/dL để cải thiện tình trạng giảm albumin mặc dù có chế độ ăn đầy đủ.

Liều dùng

  • Liều dùng cho người lớn đường uống là 1 gói/lần x 3 lần/ngày.

Cách dùng

  • Uống thuốc sau ăn.

Quá liều

  • Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều bao gồm đau bụng, nôn và tiêu chảy. Một số ít người bệnh bị phát ban, tăng kích động hoặc ngủ lơ mơ.
  • Nếu bạn dùng thuốc quá liều khuyến cáo, cần ngừng thuốc ngay. Hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn để có cách xử trí chính xác. Gọi điện hoặc đến ngay trung tâm y tế gần nhất để điều trị triệu chứng và hỗ trợ nếu cần.
  • Nếu quá liều xảy ra sớm và không có chống chỉ định, có thể gây nôn hoặc rửa dạ dày. Quá liều dưới 250 mg/kg không gây triệu chứng gì đặc biệt và không cần làm sạch dạ dày. Viêm thận kẽ dẫn đến suy thận thiểu niệu đã xảy ra ở một số ít người bệnh dùng quá liều amoxicilin. Một số trường hợp tinh thể xuất hiện trong nước tiểu có thể dẫn đến suy thận đã được báo cáo sau quá liều amoxicilin ở người lớn và trẻ em. Cần cung cấp đủ nước và điện giải cho cơ thể để duy trì bài niệu và giảm nguy cơ gặp phải tinh thể trong nước tiểu.
  • Tổn thương thận thường phục hồi sau khi ngừng thuốc. Tăng huyết áp có thể xảy ra ngay ở người có chức năng thận tổn thương do giảm đào thải thuốc. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại bỏ thuốc ra khỏi tuần hoàn.

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

  • Bệnh nhân dị ứng với thuốc hoặc các thành phần của thuốc.
  • Bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh bẩm sinh (có thể gây ra co giật hoặc rối loạn hô hấp ở những bệnh nhân bị siro niệu).

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp, ADR > 1/100:

  • Thận - tiết niệu: Tăng ure nito huyết, tăng creatinin huyết.
  • Gan mật: Tăng AST, ALT huyết, tăng bilirubin toàn phần.
  • Da và mô dưới da: Nổi ban, ngứa.
  • Các phản ứng phụ khác: Khó chịu, phù.
  • Tiêu hoá: Chướng bụng, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, khó chịu ở bụng, đau bụng, nôn, chán ăn, ợ nóng.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

  • Tiêu hoá: Khát, ợ hơi.

Không rõ tần suất:

  • Các phản ứng phụ khác: Đỏ bừng mặt.

Tương tác với các thuốc khác

  • Không có báo cáo về tương tác thuốc với các thuốc khác.

Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)

Không nên dùng thuốc này cho những bệnh nhân xơ gan tiến triển rõ rệt sau đây vì những bệnh nhân này có thể không đáp ứng với phác đồ dùng Zetracare.

  • Bệnh nhân hôn mê do bệnh não gan giai đoạn 3 trở lên về mức độ nghiêm trọng.
  • Bệnh nhân có nồng độ bilirubin toàn phần ≥ 3 mg/dl.
  • Bệnh nhân có chức năng tổng hợp protein của gan suy giảm rõ rệt.

Dùng thuốc cho người cao tuổi:

  • Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi vì chức năng sinh lý suy giảm và rối loạn chuyển hóa như: Tăng ammoniac huyết có thể tăng nặng khi dùng Zetracare.

Sử dụng thuốc cho trẻ em:

  • Thận trọng khi dùng thuốc này cho trẻ em vì chưa có kinh nghiệm lâm sàng.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Độ an toàn khi dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai và cho con bú chưa được xác định. Do vậy, không nên dùng thuốc này cho phụ nữ cho con bú trừ khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, ở nhiệt độ dưới 30oC.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn