Greatcet Korea United Pharm 3 vỉ x10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#15221
Greatcet Korea United Pharm 3 vỉ x10 viên
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Korea United khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Greatcet Korea United Pharm 3 vỉ x10 viên

Thuốc giảm đau Greatcet được chỉ định điều trị :

  • Các triệu chứng các trường hợp đau trung bình-nặng.

Thành phần

Thành phần chính có trong thuốc giảm đau Greatcet:

  • Acetaminophen 325 mg.
  • Tramadol Hydroclorid 37.5 mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị triệu chứng các trường hợp đau trung bình-nặng.

Liều dùng

  • Thuốc dùng đường uống.
  • Có thể dùng lúc đói hoặc lúc no.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.
  • Ngộ độc cấp rượu, thuốc ngủ, thuốc giảm đau tác động TKTW, thuốc gây nghiện hoặc hướng thần.
  • Suy hô hấp nặng. Có nguy cơ mất ý thức do chấn thương đầu, tổn thương não.
  • Đang dùng MAOI hoặc trong vòng 2 tuần sau khi ngưng thuốc này.
  • Loét dạ dày, rối loạn huyết học nặng.
  • Suy gan/thận/tim nặng.
  • Hen suyễn/tiền sử hen suyễn do Aspirin.
  • Động kinh chưa được kiểm soát bằng điều trị.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tác dụng phụ toàn thân:

  • Đau ngực.
  • Ngất.
  • Hội chứng cai thuốc.
  • Rét.
  • Run rẩy.
  • Rối loạn tim mạch:
  • Tăng huyết áp.
  • Tụt huyết áp.

Hệ tiêu hóa:

  • Phân đen do chảy máu đường tiêu hóa.
  • Phù lưỡi.
  • Khó nuốt.
  • Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên:
  • Co giật.
  • Đau nửa đầu.
  • Chóng mặt.
  • Mất thăng bằng.
  • Căng cơ.

Rối loạn nhịp tim:

  • Đánh trống ngực
  • Mạch khẩn.
  • Loạn nhịp tim.
  • Rối loạn tâm thần:
  • Giảm trí nhớ.
  • Trầm cảm.
  • Bất lực.
  • Ảo giác.
  • Tâm trạng bất ổn.

Hệ tiết niệu:

  • Rối loạn tiểu tiện.
  • Nước tiểu ít.
  • Albumin niệu.
  • Bí tiểu.
  • Tác dụng phụ khác:
  • Ù tai.
  • Sụt cân.
  • Xét nghiệm gan bất thường.
  • Thiếu máu.
  • Khó thở.
  • Tầm nhìn thay đổi.

Tương tác với các thuốc khác

Greatcet có nguy cơ gây co giật khi kết hợp với những loại thuốc sau:

  • Thuốc SSRI (ức chế tái hấp thu Serotonin).
  • Thuốc TCA (hợp chất 3 vòng).
  • Opioids (thuốc giảm đau gây nghiện).
  • Thuốc an thần.
  • IMAO.
  • Thuốc làm giảm ngưỡng co giật.
  • Naxolone.

Ngoài ra, bạn cần thận trọng khi dùng Greatcet với những loại thuốc sau:

  • Thuốc ức chế hệ thần kinh (Opioid, thuốc mê, thuốc tê, thuốc ngủ).
  • Thuốc phiện: Dùng kết hợp với Greatcet có thể tăng nguy cơ gây nghiện.
  • Carbamazepine: Làm tăng chuyển hóa tramadol, khiến tác dụng điều trị của thuốc Greatcet giảm.
  • Quinidine: Làm tăng nồng độ tramadol trong huyết tương.
  • Thuốc chống đông máu nhóm warfarin.
  • Thuốc ức chế CYP2D6 (Fluoxetine, Amitriptyline, Paroxetine): Làm hạn chế chuyển hóa tramadol.
  • Cimdetidine: Làm thay đổi dược động học của hoạt chất tramadol.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Bệnh nhân sử dụng Morphin đồng thời hoặc lặp lại Morphin.
  • Bệnh nhân đang dùng các thuốc ức chế thần kinh trung ương như các dẫn chất opioid khác, thuốc tê, thuốc ngủ, thuốc an thần, thuốc chống trầm cảm.
  • Bệnh nhân rối loạn đường mật.
  • Bệnh nhân suy gan, suy thận.
  • Bệnh nhân nghiện rượu.
  • Bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ với opioid.
  • Bệnh nhân bị động kinh hay có nguy cơ bị co giật.
  • Bệnh nhân đang trong tình trạng sốc và thay đổi ý thức không rõ nguyên nhân.

Người lái xe và vận hành máy móc:

  • Greatcet có thể gây chóng mặt hoặc buồn ngủ và có thể gia tăng bởi rượu hoặc một số chất gây ức chế thần kinh trung ương khác.
  • Nếu ảnh hưởng, bệnh nhân không nên lái xe và điều hành máy móc.

Phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Chỉ dùng thuốc khi lợi ích chữa trị cao hơn nguy cơ ở phụ nữ có thai.
  • Tramadol và một số chất chuyển hóa được tìm thấy một lượng nhỏ trong sữa mẹ.
  • Do đó, không nên dùng thuốc trong thời kì cho con bú.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn