Thuốc kháng sinh Cophavina Cophadroxil 500mg, Hộp 100 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Tìm thuốc Cefadroxil khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Armepharco khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Brudoxil 500mg Brawn 10 vỉ x 10 viên
- Giá tham khảo:150.000 đ
1,500 đ/Viên
- Thuốc kháng sinh Cohavina Cophadroxil 250mg, Hộp 30 gói
- Giá tham khảo:55 đ
Thông tin sản phẩm
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Cefadroxil: 500mg.
Công dụng (Chỉ định)
Cefadroxil được chỉ định điều trị trong các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu : Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm nội mạc tử cung
- Các nhiễm khuẩn khác : Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn
Liều dùng
Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500mg 1g, 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
Trẻ em (< 40kg):
- Dưới 1 tuổi: 25 50mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2 3 lần.
- Từ 1 6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày.
- Trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
- Người cao tuổi: kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người suy thận.
Người suy thận: có thể khởi đầu uống 500mg 1000mg. Liều tiếp theo có thể điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin như sau:
Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73m2) | Creatinine huyết thanh (mg/100ml) | Liều khởi đầu | Liều tiếp theo | Khoảng cách liều |
50 25 | 1,4 2,5 | 1000mg | 500mg 1000mg | Mỗi 12 giờ |
10 25 | 2,5 5,6 | 1000mg | 500mg 1000mg | Mỗi 24 giờ |
10 0 | > 5,6 | 1000mg | 500mg 1000mg | Mỗi 36 giờ |
Lưu ý: Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 -10 ngày.
Cách dùng
- Nên uống thuốc cùng với thức ăn để giảm bớt tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.
Quá liều
- Các triệu chứng quá liều cấp tính: Phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và ỉa chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ, và co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.
- Xử trí quá liều cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.
- Thẩm tách thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định.
- Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạ dày ruột.
Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)
- Người có tiền sử quá mẫn với các cephalosporin và b-lactam.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Thường gặp : buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
- Ít gặp : nổi mày đay, ngứa, khó tiêu, chóng mặt, nhức đầu, tăng bạch cầu ưa eosin,tăng transaminase có hồi phục,viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
- Hiếm gặp : phản ứng phản vệ,bệnh huyết thanh,sốt,giảm bạch cầu trung tính,giảm tiểu cầu, thử nghiệm Coombs dương tính,viêm đại tràng giả mạc,rối lọan tiêu hóa,hội chứng Stevens-Johnson,ban đỏ đa hình,viêm gan, vàng da ứ mật, co giật, đau đầu, đau khớp.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
- Ngừng sử dụng cefadroxil. Trong trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cần tiến hành điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, kháng histamin, tiêm tĩnh mạch corticosteroid).
- Các trường hợp bị viêm đại tràng giả mạc nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Các trường hợp thể vừa và nặng, cần lưu ý bổ sung dịch và chất điện giải, bổ sung protein và uống metronidazol, là thuốc kháng khuẩn có tác dụng trị viêm đại tràng do C. difficile.
Tương tác với các thuốc khác
- Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này.
- Probenecid làm giảm bài tiết cephalosporin.
- Tăng độc tính: furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.
Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)
- Dị ứng chéo với penicilin
- Những người suy thận nặng
- Trẻ sơ sinh và đẻ non
- Chỉ dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, chỉ dùng cho những đối tượng này khi thật cần thiết.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả