Etopi 60mg Apimed 3 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#15260
Etopi 60mg Apimed 3 vỉ x 10 viên
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Apimed khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Etopi 60mg Apimed 3 vỉ x 10 viên

Thuốc giảm đau Etopi được chỉ định:

  • Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp
  • Điều trị viêm cột sống dính khớp
  • Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính
  • Giảm đau cấp tính và mãn tính
  • Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.

Thành phần

Thành phần chính có trong thuốc giảm đau Etopi:

  • Etoricoxib 60mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp
  • Điều trị viêm cột sống dính khớp
  • Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính
  • Giảm đau cấp tính và mãn tính
  • Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.

Liều dùng

Cách dùng:

  • Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng:

  • Viêm xương khớp (thoái hóa khớp): 30 mg hoặc không quá 60 mg ngày 1 lần.
  • Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp: tối đa 90 mg ngày 1 lần.
  • Đau vừa sau phẫu thuật nha khoa: không quá 90 mg ngày 1 lần, tối đa 3 ngày.
  • Viêm khớp thống phong cấp (gút cấp): không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
  • Đau cấp tính, đau bụng kinh nguyên phát: không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
  • Người cao tuổi, giới tính, chủng tộc: không cần chỉnh liều.
  • Suy gan: Child-Pugh 5-6: không quá 60 mg ngày 1 lần;
  • Child-Pugh 7-9: giảm liều, không quá 60 mg 2 ngày 1 lần, có thể 30 mg ngày 1 lần.
  • Suy thận: ClCr ≥ 30mL/phút: không cần chỉnh liều.
  • Không cần chỉnh liều theo tuổi/giới tính/chủng tộc.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Mẫn cảm với thành phần thuốc.
  • Tiền sử hen, mề đay, dị ứng aspirin/NSAIDs.
  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
  • Tăng huyếp áp liên tục > 140/90mmHg chưa được kiểm soát đầy đủ.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định (bao gồm mới phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu).
  • Child-Pugh ≥ 10 hoặc albumin huyết thanh > 25g/L.
  • Loét dạ dày-tá tràng hoạt động, chảy máu tiêu hóa.
  • Bệnh thận tiến triển nặng, ClCr > 30mL/phút.
  • Không nên sử dụng ARCOXIA như liệu pháp kết hợp với NSAID khác.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Giảm tiểu cầu.
  • Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ/giả phản vệ bao gồm sốc.
  • Tăng K huyết.
  • Lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn.
  • Rối loạn vị giác, ngủ gà.
  • Nhìn mờ.
  • Suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh.
  • Cơn tăng huyết áp kịch phát.
  • Co thắt phế quản.
  • Đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết, nôn, tiêu chảy.
  • Viêm gan, chứng vàng da, tăng AST/ALT.
  • Phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay..
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác với các thuốc khác

  • Salbutamol và Minoxidil đường uống.
  • Rifampin.
  • Methotrexate.
  • Thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển Angiotensin (Angiotensin Converting Enzyme: ACE) và thuốc đối kháng angiotensin II (Angiotensin IT Antagonists: AHA).
  • Lithi.
  • Aspirin.
  • Thuốc tránh thai đường uống.
  • Liệu pháp thay thế Hormon.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Vì nguy cơ tim mạch tăng theo liều & thời gian dùng chất ức chế chọn lọc COX-2, nên dùng thuốc thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả.
  • Chất ức chế chọn lọc COX-2 không thay thế aspirin trong dự phòng tim mạch vì không có tác dụng trên tiểu cầu.
  • Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rõ (tăng HA, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc, dùng cùng lúc acid acetylsalicylic), có tình trạng mất nước đáng kể (bù nước trước khi sử dụng); tiền sử thủng, loét và xuất huyết tiêu hóa; > 65t., từng có cơn hen cấp, bị mề đay, viêm mũi trước đó do cảm ứng thuốc nhóm salicylates hoặc chất ức chế cyclooxygenase không chọn lọc, đang điều trị bệnh nhiễm trùng.
  • Theo dõi giữ nước, phù, tăng huyết áp ở người đã có sẵn tình trạng giữ nước, tăng huyết áp, suy tim.
  • Giám sát chức năng thận ở bệnh nhân giảm chức năng thận, suy tim mất bù, xơ gan đáng kể từ trước.
  • Có thai: dùng trong 2 quý đầu nếu lợi ích vượt trội nguy cơ.
  • Cho con bú: ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú.
  • Trẻ em: chưa xác lập tính an toàn và hiệu quả..

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn