Hepaphagen 10-BFS CPC1 Hà Nội 10 lọ x 10ml
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: VD-30321-18
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Glycyrrhizin/Glycine/L-Cysteine khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu CPC1 khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | VD-30321-18 |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Glycyrrhizin (dưới dạng glycyrrhizinat amonium): 20mg
- Glycine: 200mg
- L-cystein hydroclorid (dưới dạng L-cystein hydroclorid monohydrat): 10mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Phục hồi chức năng gan bị bất thường do rối loạn chức năng gan.
- Eczema hoặc viêm da, nổi mề đay, ngứa, phát ban do thuốc hoặc do nhiễm độc, viêm miệng, bệnh ngứa sần ở trẻ em, mụn rộp (phlycten).
Liều dùng
- Liều dùng thông thường cho người lớn là 1 lần/ngày, 5 - 20ml/lần, tiêm tĩnh mạch, điều chỉnh liều theo tuổi và triệu chứng bệnh.
- Sử dụng trong trường hợp bệnh rối loạn chức năng gan: Dùng 1 lần/ngày, 40 - 60ml/lần, tiêm hoặc truyền tĩnh mạch.
- Điều chỉnh liều theo tuổi hoặc theo triệu chứng bệnh, liều dùng 100ml/ngày có thể được chỉ định trong trường hợp điều trị bằng liều 40ml/ngày không thu được hiệu quả.
Cách dùng
- Thuốc dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch.
- Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ điều trị.
Quá liều
- Chưa có báo cáo.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân cường aldosteron, bệnh về cơ, giảm kali huyết.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Tác dụng không mong muốn được chia theo tần suất gặp: Rất phổ biến (≥ 1/10), thường gặp (≥1/100, < 1/10), ít gặp (≥1/1000, < 1/100), hiếm gặp (≥1/10000, < 1/1000), rất hiếm gặp (< 1/10000) và không được biết đến (chưa có dữ liệu báo cáo rõ ràng).
- Tần suất chưa rõ: Sốc, sốc phản vệ
- Tần suất chưa rõ: Sự tăng aldosteron giả do tăng liều hoặc do dùng thuốc kéo dài.
- Yếu cơ có thể xảy ra do bị giảm kali huyết.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Do glycyrrhizin làm tăng bài tiết kali nên khi sử dụng cùng với các thuốc lợi tiểu thiazid (ethiazid và trichlomethiazid) hoặc các thuốc lợi tiểu quai (ethacrynic và furosemid) có thể gây giảm kali huyết.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Để tránh sốc, bác sĩ cần hỏi kỹ về tiền sử của bệnh nhân.
- Cơ sở y tế: Phải có khả năng điều trị sốc.
- Bệnh nhân cần giữ yên lặng và theo dõi cẩn thận sau khi dùng thuốc.
- Không được dùng lặp lại nếu bệnh nhân đang sử dụng một chế phẩm chứa glycyrrhizin khác.
- Người cao tuổi.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Chưa có nghiên cứu thỏa đáng và có kiểm soát ở phụ nữ có thai và đang cho con bú. Không dùng thuốc cho các bệnh nhân thuộc nhóm này trừ khi lợi ích mong đợi cao hơn các nguy cơ có thể xảy ra.
Sử dụng cho người cao tuổi:
- Theo kinh nghiệm nghiên cứu lâm sàng, tần suất xảy ra phản ứng bất lợi như giảm kali huyết có xu hướng cao hơn ở người già. Do đó chỉ dùng thuốc cho các đối tượng này trừ khi lợi ích mong đợi cao hơn các nguy cơ có thể xảy ra.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc khi bệnh nhân được chỉ định liều bình thường.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả