Abbvie Humira 40mg/0.8ml, Hộp 2 Ống

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#7590
Abbvie Humira 40mg/0.8ml, Hộp 2 Ống
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Abbvie khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Thùng / Kiện:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Abbvie Humira 40mg/0.8ml, Hộp 2 Ống

Chỉ định điều trị:

  • Viêm khớp dạng thấp, viêm đa khớp tự phát tuổi vị thành niên, viêm khớp vảy nến, viêm cột sống cứng khớp, bệnh Crohn, vảy nến.

Thành phần Humira 40Mg/0.8Ml

  • Adalimumab.

Chỉ định Humira 40Mg/0.8Ml

  • Viêm khớp dạng thấp, viêm đa khớp tự phát tuổi vị thành niên, viêm khớp vảy nến, viêm cột sống cứng khớp, bệnh Crohn, vảy nến.

Liều dùng Humira 40Mg/0.8Ml

  • Tiêm SC. Người lớn & người cao tuổi: Viêm khớp dạng thấp: 40 mg, 2 tuần một lần, tiếp tục dùng Methotrexate trong khi điều trị với Humira. Trong đơn trị liệu: 40 mg mỗi tuần nếu kém đáp ứng. Viêm khớp vảy nến, viêm cột sống cứng khớp: 40 mg, 2 tuần một lần. Bệnh Crohn nặng: tuần đầu tiên: 80 mg, tuần thứ 2: 40 mg. Nếu cần đáp ứng nhanh hơn: tuần đầu tiên: 160 mg (tiêm 2 hoặc 4 lần/ngày trong 2 ngày kế tiếp), tuần thứ 2: 80 mg. Sau đó 40 mg 2 tuần một lần. Nếu tái phát sau khi ngừng điều trị: chỉ định lại Humira. Bệnh nhân giảm đáp ứng: 40 mg mỗi tuần. Nếu không đáp ứng ở tuần thứ 4: duy trì điều trị tới tuần thứ 12. Vảy nến: 80 mg, tiếp theo 40 mg, 2 tuần một lần bắt đầu sau liều đầu tiên 1 tuần. Điều trị quá 16 tuần nên được cân nhắc kỹ ở bệnh nhân không đáp ứng trong khoảng thời gian này. Tuổi vị thành niên: Viêm đa khớp tự phát: 40 mg, 2 tuần một lần. Đáp ứng lâm sàng thường đạt được trong vòng 12 tuần điều trị. Tiếp tục điều trị cần được xem xét kỹ lưỡng đối với bệnh nhân không đáp ứng trong thời gian điều trị này.

Chống chỉ định Humira 40Mg/0.8Ml

  • Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh lao thể hoạt động, nhiễm trùng nặng (như nhiễm khuẩn huyết, các nhiễm trùng cơ hội). Suy tim vừa-nặng (phân loại NYHA độ III/IV), phụ nữ có thai

Thận trọng Humira 40Mg/0.8Ml

  • Nhiễm trùng, nhiễm trùng nặng, nhiễm lao, nhiễm trùng cơ hội khác, tái nhiễm viêm gan B, tác động thần kinh, phản ứng miễn dịch, rối loạn tăng sinh mô bạch huyết và rối loạn ác tính, phản ứng huyết học, chủng ngừa, suy tim sung huyết, bệnh lý tự miễn, dùng đồng thời chất đối kháng TNF và anakinra, abatacept, phẫu thuật, tắc ruột non, người cao tuổi.

Tác dụng phụ Humira 40Mg/0.8Ml

  • Nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng cơ hội, lao. U lành tính, ung thư da không kể u hắc sắc tố, u tế bào lympho, u cơ quan đặc.
  • Giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn, giảm toàn thể các dòng tế bào máu.
  • Tăng nhạy cảm, dị ứng. Tăng lipid, giảm kali huyết, tăng acid uric, natri huyết bất thường, giảm calci huyết, tăng đường huyết, giảm phosphat huyết, tăng kali huyết, mất nước.
  • Thay đổi tâm lý, lo âu, mất ngủ, đau đầu, cảm giác khác thường, giảm cảm giác, đau nửa đầu, đau dây thần kinh hông, run, xơ cứng rải rác. Suy giảm thị lực, viêm kết mạc, viêm mi mắt, sung mắt, nhìn đôi. Chóng mặt, điếc tai, ù tai. Nhịp tim nhanh, loạn nhịp, suy tim sung huyết, ngừng tim.
  • Cao huyết áp, đỏ bừng mặt, tụ huyết, nghẽn động mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối, phình động mạch chủ. Ho, hen, khó thở, COPD, bệnh phổi, bệnh phổi kẽ, viêm phổi khu trú. Đau bụng, buồn nôn, nôn, xuất huyết tiêu hóa, rối loạn tiêu hóa, trào ngược dạ dày, thực quản, hội chứng sicca, viêm tụy, chứng khó nuốt, phù mặt.
  • Tăng men gan, viêm túi mật, sỏi mật, tăng bilirubin. Nổi ban, ngứa, mày đay, thâm tím, viêm da, gãy móng, tăng tiết mồ hôi, mồ hôi đêm, sẹo. Đau cơ xương, co cơ, globin cơ niệu kịch phát, lupus ban đỏ hệ thống. Tiểu máu, suy thận, tiểu đêm, loạn chức năng dương. Phản ứng tại chỗ tiêm, đau ngực, phù nề, sưng viêm. Rối loạn đông máu, chảy máu, test tự kháng thể (+), tăng lactate dehydrogenase máu. Lâu lành vết thương.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn