Thuốc tiêm Abbvie LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25mg
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Perfectrip 50mg Savipharm 3 vỉ x 10 viên
- Giá tham khảo:3 đ
- Buonavit D3 Forte Buona 12ml - Bổ sung Vitamin D cho trẻ
- Giá tham khảo:50 đ
Thông tin sản phẩm
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Thuốc tiêm Abbvie LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25mg
Chỉ định:
- Dậy thì sớm phụ thuộc gonadotropin.
- Uhg thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn.
- Ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ tiền mãnkinh và quanh mãn kinh.
- Bệnh lạc nội mạc tử cung, u cơ trơn tử cung.
Thành phần LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Leuprorelin acetate..........................11,25mg
Chỉ định LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Dậy thì sớm phụ thuộc gonadotropin.
- Uhg thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn.
- Ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ tiền mãnkinh và quanh mãn kinh.
- Bệnh lạc nội mạc tử cung, u cơ trơn tử cung.
Chống chỉ định LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Người đã bị quá mẫn với thuốc chủ vận GnRH hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Người đang mang thai hoặc có thể mang thai.
- Người đang cho con bú.
Thận trọng LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt, lúc đầu leuprorelin làm tăng nhất thời testosteron huyết thanh, là nguy cơ kích thích phát triển ung thư tuyến tiền liệt. Do đó phải dùng thuốc kháng androgen để chặn tác dụng tăng đột ngột testosteron.
- Không nên dùng leuprorelin cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Chưa thấy có tương tác thuốc giữa leuprorelin và các thuốc khác.
Tác dụng phụ LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Tác dụng không mong muốn thường gặp gồm bốc hoả, cân bằng Ca++ âm tính với nguy cơ mất chất xương, loãng xương và thay đổi trong chuyển hoá dịch. Do đó phần lớn liệu pháp dùng thuốc chủ vận GnRH để ngăn cản tiết gonadotropin thường giới hạn trong 6 tháng.
- Thường gặp: to vú đàn ông, triệu chứng sau mãn kinh, loạn năng sinh dục, mất tình dục, bốc hoả, liệt dương, giảm cương, khí hư, chảy máu, đau tại chỗ tiêm.
- Ít gặp: phù, nhức đầu, chèn ép tuỷ sống, ngủ lịm, chóng mặt, mất ngủ, nổi ban, buồn nôn, nôn, chán ăn, ỉa chảy, tăng cân, căng/ to vú, mất chất xương, đau xương tăng lên, toát mồ hôi.
Liều dùng LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp 3,75 mg cách 4 tuần/ 1 lần.
Quá liều LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Không có kinh nghiệm về quá liều trong thử nghiệm lâm sàng. Nếu xảy ra quá liều, cần điều trị triệu chứng.
Đánh Giá - Bình Luận
- Công dụng của Thuốc tiêm Abbvie LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25mg
- Thành phần LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Chỉ định LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Chống chỉ định LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Thận trọng LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Tương tác thuốc LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Tác dụng phụ LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Liều dùng LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Quá liều LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả