Myopain 150mg Stella 5 vỉ x 10 viên - Thuốc giãn cơ

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#16664
Myopain 150mg Stella 5 vỉ x 10 viên - Thuốc giãn cơ
5.0/5
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Tolperisone khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Stellapharm khác

Nhà sản xuất

Stellapharm

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Cùng hoạt chất

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký:
VD-20125-13
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Myopain 150mg Stella 5 vỉ x 10 viên - Thuốc giãn cơ

  • Điều trị triệu chứng co cứng sau đột quỵ ở người lớn.

Thành phần

  • Tolperisone hydrochloride: 150mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị triệu chứng co cứng sau đột quỵ ở người lớn.

Liều dùng

  • Liều thông thường: 50 đến 150 mg ba lần mỗi ngày.
  • Bệnh nhân suy gan/suy thận:
  • Suy giảm vừa phải: Chỉnh liều theo từng cá nhân với sự giám sát chặt chẽ.
  • Suy giảm nghiêm trọng: Không nên dùng.
  • Tính an toàn và hiệu quả của tolperisone ở trẻ em chưa được thiết lập.

Cách sử dụng:

  • Myopain 150 được dùng bằng đường uống trong hoặc sau bữa ăn.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với hoạt chất tolperisone hoặc với eperisone tương tự về mặt hóa học hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhược cơ.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Rối loạn da và mô dưới da, rối loạn tổng quát, rối loạn thần kinh và rối loạn tiêu hóa.
  • Phản ứng quá mẫn: Phần lớn các trường hợp biểu hiện tình trạng không nghiêm trọng và tự giới hạn.

Tương tác với các thuốc khác

  • Các nghiên cứu tương tác dược động học trên enzym chuyển hóa CYP2D6 với cơ chất dextromethorphan cho thấy sử dụng đồng thời tolperisone có thể làm tăng nồng độ trong máu của các thuốc chuyển hóa chủ yếu qua CYP2D6 như thioridazin, tolterodin, Venlafaxin, desipramin, dextromethorphan, metoprolol, nebivolol, perphenazin.
  • Các nghiên cứu in vitro trên các tiểu thùy gan và tế bào gan người không cho thấy có sự ức chế hay cảm ứng trên các isoenzym CYP khác (CYP2B6, CYP2C8, CYP2C9, CYP2C19, CYP1A2, CYP3A4).
  • Ngược lại, nồng độ tolperisone không bị ảnh hưởng khi sử dụng đồng thời với các thuốc chuyển hóa qua CYP2D6 do tolperisone có thể chuyển hóa các con đường khác.
  • Sinh khả dụng của tolperisone bị giảm nếu không uống thuốc cùng bữa ăn, nên uống thuốc cùng bữa ăn hoặc ngay sau khi ăn.
  • Tolperisone là thuốc giãn cơ tác dụng trung ương ít có tác dụng an thần. Trong trường hợp dùng đồng thời tolperisone cùng với các thuốc giãn cơ tác dụng trung ương khác, nên cân nhắc giảm liều tolperisone nếu cần. Tolperisone có thể làm tăng tác dụng của acid niflumic, do đó cần cân nhắc giảm liều acid niflumic hay các NSAID khác khi dùng đồng thời với tolperisone.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Các phản ứng bất lợi được báo cáo thường xuyên nhất là phản ứng quá mẫn. Các triệu chứng có thể bao gồm ban đỏ, phát ban, mề đay, ngứa, phù mạch, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp hoặc khó thở.
  • Nữ giới, bệnh nhân quá mẫn cảm với các loại thuốc khác hoặc có tiền sử dị ứng có thể có nguy cơ cao hơn.
  • Trong trường hợp đã biết quá mẫn cảm với lidocain, cần tăng cường thận trọng trong quá trình sử dụng tolperisone vì có thể xảy ra phản ứng chéo.
  • Myopain 150 không nên được sử dụng trong thời kỳ mang thai (đặc biệt không dùng trong 3 tháng đầu khi mang thai) trừ khi những lợi ích mong đợi của nó chắc chắn vượt trội hơn bất kỳ khả năng gây độc cho phôi thai nào. Việc sử dụng Myopain 150 không được khuyến cáo trong thời kỳ cho con bú.
  • Bệnh nhân bị chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn chú ý, động kinh, mờ mắt hoặc yếu cơ không nên lái xe hoặc vận hành máy móc và nên hỏi ý kiến ​​bác sĩ.

Bảo quản

  • Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn