Ống uống Pecaldex 10ml Nadyphar, Hộp 24 ống

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#5640
Ống uống Pecaldex 10ml Nadyphar, Hộp 24 ống
5.0/5
Giá bán:
118,910 đ
- +
Thêm vào giỏ hàng
Giá: 118,910 đ
Thêm vào giỏ hàng

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Ống uống Pecaldex 10ml Nadyphar, Hộp 24 ống

  • Bổ sung calci trong trường hợp thiếu calci, trẻ em chậm lớn.
  • Điều trị các bệnh thiếu Vitamin, Canxi.
  • Trẻ em chậm lớn, suy nhược cơ thể, lao lực, dưỡng bệnh.

Thành phần Pecaldex 10ml

  • Calci glucoheptonat              0,7 g
  • Calci gluconat                       0,3 g
  • Vitamin C (acid ascorbic)     0,1 g
  • Vitamin D2 (ergocalciferol)  0,05 mg
  • Vitamin PP (nicotinamid)      0,05 g
  • Tá dược: Đường trắng, acid lactic, vanilin, methyl hydroxybenzoat, caramel, ethanol 96%, nước tinh khiết   vừa đủ   10 ml

Chỉ định Pecaldex 10ml

  • Bổ sung calci trong trường hợp thiếu calci, trẻ em chậm lớn.
  • Điều trị các bệnh thiếu Vitamin, Canxi.
  • Trẻ em chậm lớn, suy nhược cơ thể, lao lực, dưỡng bệnh.

Liều lượng và cách dùng Pecaldex 10ml

  • Người lớn: Mỗi lần uống 1 ống 10ml hoặc 2 ống 5ml, ngày 3 lần.
  • Trẻ em: Mỗi lần uống 1/2 ống 10ml hoặc 1 ống 5ml, ngày 2 lần.

Chống chỉ định Pecaldex 10ml

  • Mẫn cảm với Vitamin D, tăng Calci máu, tăng Calci niệu, sỏi Calci.
  • Rung thất trong hồi sức tim, bệnh tim, bệnh thận, u ác tính phá hủy xương, loãng xương do bất động, người bệnh đang dùng Digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis).

Tác dụng phụ Pecaldex 10ml

  • Calci: thường gặp hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi, táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn, đỏ da, nổi ban.
  • Vitamin C: tăng oxalat – niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liều 1g hàng ngày hoặc lớn hơn, có thể xảy ra tiêu chảy.
  • Vitamin D: có thể xảy ra cường vitamin D khi điều trị liều cao hoặc kéo dài hoặc khi tăng đáp ứng với liều bình thường vitamin D sẽ dẫn đến những biểu hiện lâm sàng rối loạn chuyển hóa calci. Một số trẻ nhỏ có thể tăng phản ứng với một lượng nhỏ vitamin D. Ở người lớn, cường vitamin D có thể do sử dụng quá liều vitamin D trong trường hợp thiểu năng cận giáp hoặc ưa dùng vitamin D với liều quá cao. Cũng có thể xảy ra nhiễm độc ở trẻ em sau khi uống nhầm liều vitamin D của người lớn.
  • Lượng vitamin D gây cường vitamin D thay đổi nhiều từ người này tới người khác. Thông thường người có chức năng cận giáp bình thường và nhạy cảm bình thường với vitamin D uống liên tục 50,000 đơn vị vitamin D/ngày hoặc nhiều hơn hàng ngày, có thể bị nhiễm độc vitamin D. Cường vitamin D đặc biệt nguy hiểm đối với những người đang dùng digitalis, vì độc tính của các glycosid tim tăng lên khi có tăng calci huyết.
  • Dấu hiệu và triệu chứng ban đầu của ngộ độc vitamin D là dấu hiệu và triệu chứng của tăng calci máu. Tăng calci máu có cường vitamin D là do đơn thuần nồng độ trong máu của 25-OHD rất cao, còn nồng độ của PTH và calcitriol trong huyết tương đều giảm.

Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác dụng phụ:

  • Thường gặp: yếu, mệt mỏi, ngủ gà, đau đầu. Chán ăn, khô miệng, vị kim loại, buồn nôn, nôn, chuột rút ở bụng, táo bón, tiêu chảy, chóng mặt, ù tai, mất điều hòa, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương và dễ bị kích thích.
  • Ít gặp: niệu – sinh dục: giảm tình dục, nhiễm calci thận (dẫn đến đa niệu, tiểu đêm, khát nhiều, giảm tỷ trọng nước tiểu, protein niệu), sổ mũi, ngứa, loãng xương ở người lớn, giảm phát triển cơ thể ở trẻ em, sút cân, thiếu máu, viêm kết mạc vôi hóa, sợ ánh sáng, vôi hóa nhiều nơi, viêm tụy, vôi hóa mạch nói chung, cơn co giật.
  • Hiếm gặp: tăng huyết áp, loạn nhịp tim. Trên chuyển hóa, có thể tăng calci niệu, phosphat niệu, albumin niệu, nitơ niệu huyết, cholesterol huyết thanh.

Thận trọng Pecaldex 10ml

  • Thận trọng khi dùng thêm các chế phẩm khác có chứa Vitamin D2, Calci.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn