Vitamin B6 Pymepharco 10 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#20224
Vitamin B6 Pymepharco 10 vỉ x 10 viên
5.0/5

Tìm thuốc Vitamin B6 (Pyridoxine) khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Pymepharco khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Pymepharco

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký:
VD-26402-17
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Pyridoxin hydroclorid: 250mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị trong các trường hợp thiếu vitamin B6 như thiếu máu nguyên bào sắt, viêm dây thần kinh ngoại vi, viêm da tăng bã nhờn, khô nứt môi.
  • Bổ sung vitamin B6 trong các trường hợp: nghiện rượu, bỏng, suy tim sung huyết, sốt kéo dài, cắt bổ dạ dày, lọc máu, cường tuyến giáp, nhiễm khuẩn, bệnh đường ruột, kém hấp thu liên quan đến bệnh về gan mật.
  • Điều trị nhiễm độc isoniazid hoặc quá liều cycloserin.
  • Ngoài ra, pyidoxin con được sử dụng trong các trường hợp điều trị rối loạn chuyển hóa amino acid bẩm sinh (như homocystin niệu).

Liều dùng

  • Để điểu trị thiếu hụt do thuốc gây nên, liều thường dùng: Uống ½ – 1 viên / ngày trong 3 tuần. Sau đó dùng liều dự phòng ½ viên/ ngày.
  • Để điều trị chứng thiếu máu nguyên bào sắt di truyền: Uống 1 – 2 viên / ngày. Nếu sau 1 – 2 tháng điều trị, bệnh không chuyển, phải xem cách điều trị khác.
  • Đề phòng co giật ở người bệnh dùng cycloserin: uống ½ – 1 viên/ ngày, chia làm nhiều lần.
  • Điều trị quá liều cycloserin: uống 1 – 1,5 viên/ ngày.
  • Điều trị rối loạn chuyển hóa amino acid bẩm sinh (như homocystin niệu): Trẻ từ 1 tháng tuổi – 18 tuổi: 1/4 -1 viên/lẩn, uống 1 – 2 lần/ngày.

Cách dùng

  • Uống theo sự chỉ dẫn của bác sĩ, liều thông thường tùy từng trường hợp cụ thể.

Quá liều

  • Chưa có báo cáo.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Bệnh nhân mẫn cảm với pyridoxin hay các thành phần của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Dùng liều 200mg/ngày và kéo dài (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

  • Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).

Tương tác với các thuốc khác

  • Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson.
  • Liều dùng 200 mg/ngày có thể gây giảm 40 – 50% nồng độ phenytoin và phenobarbiton trong máu một số người bệnh.
  • Thuốc tránh thai có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin.
  • Pyridoxin có thể làm giảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Sau thời gian dùng pyridoxin với liều 200 mg/ngày, có thể đã thấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Liều bổ sung theo nhu cầu hàng ngày không gây hại cho thai nhi, nhưng với liều cao có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
  • Phụ nữ cho con bú: Không gây ảnh hưởng gì khi dùng theo nhu cầu hàng ngày. Đã dùng pyridoxin liều cao (600 mg/ngày, chia 3 lần) để làm tắt sữa, mặc dù thường không hiệu quả.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Không ảnh hưởng.

Bảo quản

  • Nơi khô, mát (dưới 30ºC). Tránh ánh sáng.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn