Thuốc Calcium Carbonate Phương Đông Kitno 30 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#13450
Thuốc Calcium Carbonate Phương Đông Kitno 30 viên
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu PHƯƠNG ĐÔNG khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Thuốc Calcium Carbonate Phương Đông Kitno 30 viên

  • Điều trị thiếu hụt calci như chế độ ăn thiếu calci. đặc biệt trong thời kỳ nhu cầu calci tăng như thời kỳ tăng trưởng, mang thai, cho con bú, người cao tuổi.

Thành phần

Hoạt chất: Calcium carbonate 625mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị thiếu hụt calci như chế độ ăn thiếu calci. đặc biệt trong thời kỳ nhu cầu calci tăng như thời kỳ tăng trưởng, mang thai, cho con bú, người cao tuổi.
  • Điều trị bệnh loãng xương, nhuyễn xương, thiếu năng tuyến cận giáp mạn tính, còi xương, hội chứng tetani tiềm tàng, hạ calci máu thứ phát do dùng thuốc chống co giật

Liều dùng

Liều dùng

  • Trẻ em (dưới 12 tuổi): 1 viên/ngày.
  • Trè vị thành niên (12 – 17 tuổi): 1 viên/lần x 1 – 2 lần/ngày.
  • Người trưởng thành: 1 viên/lần x 2 lân/ngày hoặc theo chi định của bác sĩ.

Cách dùng

Kitno được bào chế dưới dạng viên nhai trước khi uống, dùng thuốc trước bữa ăn. Nhai nát viên và nuốt, không nên nuốt nguyên cả viên. Mỗi viên dùng với một cốc nước đầy.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thành phân nào của thuốc, bệnh hoặc tinh trạng tăng calci huyết, suy thận nặng, đang điều trị với digoxin. sỏi thận

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Rối loạn chuyên hóa và dinh dưỡng:

  • It gặp. 1/1000 < ADR < 1/100: tăng calci máu và calci niệu.
  • Rất hiếm gập. ADR < 1/10000: hội chứng sữa kiềm (đi tiểu thường xuyên, đau đẩu. ăn mất ngon, buồn nôn hoặc nôn. Mệt mỏi bất thường hoặc yếu; tăng calci máu. nhiễm kiềm và suy thận). Thường chỉ có trong quá liều.

Rối loạn tiêu hóa:

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000: táo bón, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn. đau bụng và tiêu chảy.
  • Rối loạn da và mô dưới da:
  • Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000: Ngứa, phái ban và nổi mề đay .

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Xử trí ADR

  • Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).

Tương tác với các thuốc khác

  • Biphosphonat: điều trị đồng thời muối calci với các biphosphonat (như alendronat. etidronat. ibandronat. risedronat) có thể dẫn đến giảm hấp thu biphosphonat từ dưỡng tiêu hóa. Để làm giảm thiểu tác động của tương tác này. cần uống muối calci tối thiếu 30 phút sau khi uổng alendronat hoặc risedronat; tổi thiểu 60 phút sau khi uống ibandronat. và không dược dùng trong vòng 2 giờ trước và sau khi uổng etidronat.
  • Các tetracyclin: phức hợp của calci với các kháng sinh tetracyclin làm bât hoạt kháng sinh, vì vậy không được uống cùng một thời điểm, nên uống cách xa nhau tôi thiểu 3 giờ.
  • Các quinolon: sử dụng muối calci đồng thời với một số kháng sinh nhóm quinolon (ví dụ như ciprofloxacin) có thể làm giảm sinh khả dụng của quinolon, không dược uông cùng một thời đỉêm, nên uông cách xa nhau tôi thiểu 3 giờ.
  • Dùng chung với vitamin D hoặc các dẫn xuất vitamin D sỗ tảng hấp thu calci. Một số thức ăn có thể làm giảm hâp thu calci: rau đại hoàng. spinach, cám. thức ăn làm từ ngũ cốc.
  • Táng calci huyết có thể làm tăng độc tính của glycosid tim trong thời gian điều trị bằng canxi. Bệnh nhân cần dược theo dôi với điện tâm dồ (ECG) và nồng độ canxi huyết thanh.
  • Khi dùng calci chung với vitamin D hoặc dần xuất vitamin D liều cao, calci có thể làm giảm đáp ứng của verapamil và có thể là cả các chât ức chế calci khác, ở bệnh nhân dang sử dụng digitalis, nêu dùng nhiều calci có thể làm tảng nguy cơ rối loạn nhịp tim.
  • Thuốc lợi tiêu nhóm thiazide có thể làm giảm bài tiết calci niệu, do đó cần để ý nguy cơ tăng calci huyết khi dùng chung calci Carbonat với thuốc lợi tiểu nhóm thiazide.
  • Dùng calci với levothyroxin làm giảm hấp thu levothyroxin. cần uống levothyroxin ít nhất là 4 giờ trước hoặc sau khi uống KITNO.
  • Các muôi canxi có thề làm giảm hấp thu sẳt. Kẽm và Strontium ranciate. Do đó. cần uống sắt. kẽm hoặc strontium ranelate ít nhất là 2 giờ trước hoặc sau khi uống KITNO.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Tránh dùng nêu có tăng calci huyết, bệnh tim hay trong trường hợp dễ bị sỏi thận. Các bệnh nhân có nguy cơ bị sỏi thận thi cần phải uông nhiều nước.

Thận trọng với bệnh nhân suy thận: không được dùng kéo dài.

Ở bệnh nhân tăng calci huyết nhẹ kèm với suy thận nhẹ và vừa, cần phãi theo dõi chức năng thận. Nếu cần thiết phải giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc.

Tránh dùng vitamin D liều cao khi đang dùng thuổc bổ sung calci.

Trong thành phần thuốc có chửa tã dược Aspartam: Khi vào cơ thể sẽ chuyển hóa tạo ra các chất trong đó có phenylalanin. Chất này có thể sỗ nguy hại đến người mẳc bệnh phenylceton niệu (phenylketonuria).

Lái xe và vận hành máy móc.

  • Không thây có báo cáo liên quan. Thông thường không ảnh hưởng

Phụ nữ có thai và cho con bú:

Xếp hạng cảnh báo

  • AU TGA pregnancy category: NA
  • US FDA pregnancy category: NA

Thời kỳ mang thai:

  • Có thể bổ sung lượng calci cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Theo khuyến nghị về nhu cầu dinh dưỡng RNI-2002: nhu cầu calci của phụ nữ có thai là 1200 mg/ngày và phụ nữ nuôi con bú là 1000 mg/ngày.
  • Liều tối da cho phụ nữ có thai không nên vượt quá 2500 mg/ngày.
  • Thuốc được cho là an toàn đối với phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ cho con bú:

  • Thuốc được cho là an toàn đối với phụ nữ có thai và cho con bú

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn