Thuốc Herceptin 600mg/5ml, 1 Lọ
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Tìm thuốc cùng thương hiệu F.Hoffmann-La Roche., Ltd khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Perfectrip 50mg Savipharm 3 vỉ x 10 viên
- Giá tham khảo:3 đ
- Buonavit D3 Forte Buona 12ml - Bổ sung Vitamin D cho trẻ
- Giá tham khảo:50 đ
Thông tin sản phẩm
Thương hiệu: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Thuốc Herceptin 600mg/5ml, 1 Lọ
- Dạng IV/SC: Ung thư vú di căn có khối u bộc lộ quá mức HER2 [đã hóa trị: dùng đơn trị, chưa hóa trị: dùng kết hợp paclitaxel/docetaxel, có thụ thể hormone (+): dùng kết hợp thuốc ức chế aromatase].
- Ung thư vú giai đoạn sớm có HER2 (+) [sau phẫu thuật, hóa trị (hỗ trợ trước/sau phẫu thuật) & xạ trị (nếu có); điều trị hỗ trợ sau hóa trị với doxorubicin+cyclophosphamide: dùng kết hợp paclitaxel/docetaxel; kết hợp hỗ trợ hóa trị với docetaxel+carboplatin; điều trị hỗ trợ trước phẫu thuật (kết hợp hóa trị) và hỗ trợ sau phẫu thuật, trên bệnh nhân ung thư vú tiến triển tại chỗ (bao gồm cả viêm) hoặc có khối u đường kính >2cm].
Thành phần Herceptin 600mg/5ml
- Trastuzumab.
Chỉ định/Công dụng Herceptin 600mg/5ml
- Dạng IV/SC: Ung thư vú di căn có khối u bộc lộ quá mức HER2 [đã hóa trị: dùng đơn trị, chưa hóa trị: dùng kết hợp paclitaxel/docetaxel, có thụ thể hormone (+): dùng kết hợp thuốc ức chế aromatase]. Ung thư vú giai đoạn sớm có HER2 (+) [sau phẫu thuật, hóa trị (hỗ trợ trước/sau phẫu thuật) & xạ trị (nếu có); điều trị hỗ trợ sau hóa trị với doxorubicin+cyclophosphamide: dùng kết hợp paclitaxel/docetaxel; kết hợp hỗ trợ hóa trị với docetaxel+carboplatin; điều trị hỗ trợ trước phẫu thuật (kết hợp hóa trị) và hỗ trợ sau phẫu thuật, trên bệnh nhân ung thư vú tiến triển tại chỗ (bao gồm cả viêm) hoặc có khối u đường kính >2cm]. Dạng IV: Ung thư dạ dày hoặc ung thư miệng nối dạ dày-thực quản di căn có HER2 (+) mà trước đó chưa được điều trị: dùng kết hợp capecitabine/5-FU & cisplatin.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng Herceptin 600mg/5ml
- Lịch hàng tuần: Liều tải khởi đầu 4 mg/kg, truyền trong 90 phút; kế tiếp 2 mg/kg mỗi tuần (có thể truyền trong 30 phút nếu liều trước đó được dung nạp tốt). Lịch mỗi 3 tuần (cũng sử dụng khi chuyển đổi từ dạng IV sang SC và ngược lại): dạng IV: Liều tải khởi đầu 8 mg/kg, 3 tuần sau: 6 mg/kg, sau đó lặp lại 6 mg/kg mỗi 3 tuần, truyền trong khoảng 90 phút (có thể truyền trong khoảng 30 phút nếu liều trước đó được dung nạp tốt); dạng SC (liều cố định, không cần liều tải): 600 mg. Liệu trình: Ung thư vú di căn/ung thư dạ dày tiến triển: điều trị cho đến khi bệnh tiến triển (hoặc gặp tác dụng phụ không quản lý được - dạng SC), ung thư vú giai đoạn sớm: điều trị trong 1 năm hoặc cho đến khi bệnh tái phát (hoặc gặp tác dụng phụ không quản lý được - dạng SC). Liều Herceptin không được giảm đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi. Nếu quên liều IV ≤ 1 tuần: dùng liều thường lệ (2 mg/kg mỗi tuần hoặc 6 mg/kg mỗi 3 tuần) càng sớm càng tốt (không nên chờ đến liều kế tiếp như đã định) hoặc >1 tuần: lặp lại liều tải (hàng tuần/mỗi 3 tuần) sớm nhất có thể, liều duy trì kế tiếp (mỗi tuần hoặc mỗi 3 tuần tương ứng) nên được dùng 7 hoặc 21 ngày sau đó theo liệu trình tương ứng; hoặc 1 liều SC: dùng liều tiếp theo càng sớm càng tốt, khoảng cách các liều tiếp theo không được ít hơn 3 tuần.
Quá Liều Herceptin 600mg/5ml
- Xem thông tin quá liều của Herceptin để xử trí khi sử dụng quá liều.
Cách dùng Herceptin 600mg/5ml
- Xét nghiệm HER2 trước khi điều trị với Herceptin. Bột pha tiêm: Truyền tĩnh mạch (không tiêm tĩnh mạch nhanh hoặc truyền nhanh). Dung dịch tiêm: Tiêm SC 2-5 phút, thay đổi vùng tiêm giữa đùi trái và đùi phải, chỗ tiêm mới cách vùng tiêm cũ tối thiểu 2.5cm (không tiêm vào vùng da đỏ, thâm tím, nhạy cảm hoặc thô cứng; thuốc tiêm dưới da khác nên tiêm ở vùng da khác).
Chống chỉ định Herceptin 600mg/5ml
- Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Thận Trọng Herceptin 600mg/5ml
- Bệnh nhân có tiền sử tăng HA, bệnh mạch vành, suy tim sung huyết, rối loạn chức năng tâm trương. Theo dõi chức năng tim mạch khi phải điều trị đồng thời anthracycline/cyclophosphamide. Loại trừ trước khi dùng thuốc: tiền sử nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực cần thuốc, tiền sử hoặc đang suy tim sung huyết, bệnh cơ tim khác, loạn nhịp tim cần dùng thuốc, bệnh van tim có biểu hiện lâm sàng, tăng HA khó kiểm soát, tràn dịch màng ngoài tim ảnh hưởng huyết động. Người già. Không nên dùng ở bệnh nhân có khó thở lúc nghỉ (có thể tăng nguy cơ phản ứng gây tử vong do tiêm truyền). Tránh sử dụng ở phụ nữ có thai (trừ khi lợi ích cao hơn nguy cơ) hoặc cho con bú (tránh cho con bú nếu điều trị). Hiệu quả & độ an toàn ở bệnh nhi < 18t. chưa được xác định.
Phản ứng phụ Herceptin 600mg/5ml
- Nhiễm trùng, nhiễm ký sinh trùng; nhiễm độc móng; tăng tiết nước mắt, viêm kết mạc; rối loạn hệ máu, chuyển hóa, tâm thần, thần kinh, chức năng tim, mạch máu, hô hấp-lồng ngực & trung thất, tiêu hóa, da & tổ chức dưới da, cơ xương khớp & mô liên kết, toàn thân & tại chỗ tiêm; quá mẫn cảm; tổn thương tế bào gan; suy tim sung huyết (độ II-IV theo phân loại NYHA).
Đánh Giá - Bình Luận
- Công dụng của Thuốc Herceptin 600mg/5ml, 1 Lọ
- Thành phần Herceptin 600mg/5ml
- Chỉ định/Công dụng Herceptin 600mg/5ml
- Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng Herceptin 600mg/5ml
- Quá Liều Herceptin 600mg/5ml
- Cách dùng Herceptin 600mg/5ml
- Chống chỉ định Herceptin 600mg/5ml
- Thận Trọng Herceptin 600mg/5ml
- Phản ứng phụ Herceptin 600mg/5ml
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả