Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Tìm thuốc Aciclovir khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Micro Labs khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
Thông tin sản phẩm
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
- Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính. Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.
- Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herpes sinh dục.
- Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.
Thành phần Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
Mỗi viên không bao có chứa:
- Aciclovir BP 200 mg.
Chỉ định Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
- Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính. Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.
- Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herpes sinh dục.
- Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.
Chống chỉ định Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Chống chỉ định Heperax ở bệnh nhân quá mẫn cảm với Aciclovir.
Tác dụng phụ Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Những phản ứng bất lợi hay gặp nhất đã được báo cáo khi dùng ngắn hạn là buồn nôn hoặc nôn và đau đầu.
- Các tác dụng phụ ít gặp hơn bao gồm ỉa chảy, chóng mặt, chấn ăn, mệt mỏi, phù, phát ban và viêm họng.
- Những phản ứng bất lợi hay gặp nhất khi dùng dài hạn là đau đầu, ỉa chảy, buồn nôn/nôn, chóng mặt và đau khớp.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
- Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc:
- Do thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt nên cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc sau khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Probenecid làm tăng thời gian bán thải trung bình và diện tích dưới đường cong của Aciclovir.
- Các thuốc khác ảnh hưởng đến chức năng thận có thể làm thay đổi dược động học của Aciclovir. Tuy nhiên, chưa xác định được các thuốc khác gây tương tác với Aciclovir trên lâm sàng.
Thời kỳ mang thai và cho con bú:
- Mới chỉ có các dữ liệu hạn chế về việc sử dụng Aciclovir trong thai kỳ. Không nên dùng Aciclovir trong thai kỳ trừ khi những lợi ích điều trị vượt hẳn rủi ro với thai nhi.
- Aciclovir được bài tiết vào sữa. Do đó, cần thận trọng khi dùng Aciclovir đối với phụ nữ cho con bú.
Liều lượng và cách sử dung Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
Điều trị bằng Aciclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.
Điều trị do nhiễm Herpes simplex:
- Người lớn: Mỗi lần 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch), ngày 5 lần, cách nhau 4 giờ, dùng trong 5-10 ngày.
- Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.
- Phòng tái phát Herpes simplex cho người bệnh suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp: Mỗi lần 200 - 400 mg, ngày 4 lần.
- Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.
Điều trị thủy đậu và zona:
- Người lớn: Mỗi lần 800 mg, ngày 5 lần, trong 7 ngày.
- Trẻ em: Bệnh varicella, mỗi lần 20 mg/kg thể trọng (tối đa 800 mg) ngày 4 lần trong 5 ngày hoặc trẻ em dưới 2 tuổi mỗi lần 200 mg, ngày 4 lần; 2 - 5 tuổi mỗi lần 400 mg ngày 4 lần; trẻ em trên 6 tuổi mỗi lần 800 mg, ngày 4 lần.
Với người bệnh suy thận:
- Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như đối với người bình thường, song cần lưu ý:
- Độ thanh thải creatinin 10 -25 ml/phút: cách 8 giờ uống 1 lần.
- Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: Cách 12 giờ uống 1 lần.
Quá liều, triệu chứng và giải độc Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Chưa có trường hợp quá liều nặng nào được báo cáo.
- Có thể xảy ra lắng đọng Aciclovir tự do trong ống thận khi lượng Aciclovir vượt quá độ tan của thuốc trong dịch ống thận.
- Điều trị: Aciclovir có thể được thẩm tách.
- Trường hợp suy thận cấp và bí tiểu, có thể tiến hành thẩm tách máu cho tới khi chức năng thận được phục hồi.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 300C.
Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
- Thuốc này chỉ được bán theo đơn của bác sỹ.
Lưu ý và cảnh báo:
- Để xa tầm tay trẻ em. Sử dụng thận trọng ở bệnh nhân suy thận.
Nhà sản xuất:
- MICRO LABS LIMITED 92, SIPCOT HOSUR - 635 126, INDIA.
Đánh Giá - Bình Luận
- Công dụng của Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Thành phần Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Chỉ định Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Chống chỉ định Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Tác dụng phụ Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Tương tác thuốc Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Liều lượng và cách sử dung Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Quá liều, triệu chứng và giải độc Thuốc kháng virut HERPERAX 200 Acyclovir 200mg
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả