Thuốc Rocuronium Kabi 10 mg/ml, Hộp 10 Lọ

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#7943
Thuốc Rocuronium Kabi 10 mg/ml, Hộp 10 Lọ
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Fresenius Kabi khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Thuốc Rocuronium Kabi 10 mg/ml, Hộp 10 Lọ

  • Đặt nội khí quản trong khởi mê nhanh và thông thường, trong chăm sóc đặc biệt (ICU) thời gian ngắn. Giãn cơ xương trong phẫu thuật.

Thành phần Rocuronium Kabi 10 mg/ml

  • Rocuronium bromide.

Chỉ định Rocuronium Kabi 10 mg/ml

  • Đặt nội khí quản trong khởi mê nhanh và thông thường, trong chăm sóc đặc biệt (ICU) thời gian ngắn. Giãn cơ xương trong phẫu thuật.

Liều dùng Rocuronium Kabi 10 mg/ml

  • Chỉ sử dụng 1 lần. Tiêm 0.6-1 mg/kg, duy trì 0.15 mg/kg (gây mê đường hô hấp kéo dài: giảm liều còn 0.075-0.1 mg/kg) hoặc truyền liên tục, ban đầu 0.6 mg/kg, chỉnh liều duy trì. Bệnh nhi: Không khuyến cáo.

Chống chỉ định Rocuronium Kabi 10 mg/ml

  • Mẫn cảm với rocuronium bromide hoặc ion bromide hay bất kỳ thành phần nào của thuốc, sơ sinh (< 1 tháng tuổi).

Thận trọng Rocuronium Kabi 10 mg/ml

  • Chỉ sử dụng sau khi đã phục hồi hoàn toàn tác dụng ức chế thần kinh-cơ gây bởi suxamethonium.
  • Bệnh nhân có bệnh gan/mật &/hoặc suy thận, bệnh tim-mạch, tuổi cao, phù nề, bệnh thần kinh-cơ hoặc sau viêm cơ bại liệt, có thai/cho con bú, lái xe/vận hành máy.

Phản ứng có hại Rocuronium Kabi 10 mg/ml

  • Đau/phản ứng tại vị trí tiêm.

Tương tác thuốc Rocuronium Kabi 10 mg/ml

  • Aminoglycoside, lincosamide, kháng sinh nhóm polypeptide, acylamino-penicillin, tetracycline, metronidazole liều cao, thuốc lợi tiểu, thiamine, IMAO, quinidine và đồng phân quinine, protamine, thuốc ức chế adrenergic, muối magnesium, thuốc chẹn Ca, lithium, thuốc tê, thuốc giãn cơ không khử cực khác, sử dụng suxamethonium trước đó. Tăng tác dụng: Thuốc mê nhóm halogen hóa; liều cao thiopental, methohexital, ketamine, fentanyl, gammahydroxybutyrate, etomidate và propofol; sử dụng lâu dài cùng lúc corticosteroid. Giảm tác động: Neostigmine, edrophonium, pyridostigmine, dẫn chất aminopyridine; sử dụng kéo dài corticosteroid trước đó, phenytoin hoặc carbamazepine; noradrenaline, azathioprine, theophylline, CaCl2, KCl; thuốc ức chế protease.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn