Mibeproxil 300mg Hasan 1 vỉ x 7 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#11447
Mibeproxil 300mg Hasan 1 vỉ x 7 viên
5.0/5

Số đăng ký: QLĐB-622-17

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Tenofovir disoproxil fumarate (TDF) khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Hasan Dermapharm khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Hasan Dermapharm

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: QLĐB-622-17
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Tenofovir disoproxil: 300mg.

Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Mibeproxil được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Điều trị kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong nhiễm virus HIV - 1 ở người lớn.
  • Điều trị kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong phòng ngừa nhiễm HIV ở những người có nguy cơ lây nhiễm.
  • Điều trị viêm gan B mạn tính còn bù, có bằng chứng về virus và mô học chứng tỏ viêm gan thể hoạt động hoặc xơ hóa.

Liều dùng

  • Điều trị và phòng ngừa HIV: Uống 1 viên x 1 lần/ngày. Kết hợp với thuốc kháng retrovirus khác.
  • Điều trị viêm gan B mạn tính: 1 viên x 1 lần/ngày trong hơn 48 tuần.

Bệnh nhân suy thận:

  • Độ thanh thải creatinine 30 – 49 ml/phút: 1 viên mỗi 48 giờ.
  • Độ thanh thải của creatinine 10 – 29 ml/phút: 1 viên x 2 lần/tuần.
  • Bệnh nhân thẩm phân máu: 1 viên/tuần sau khi thẩm phân hoàn tất.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Cách dùng

  • Dùng đường uống. Uống thuốc lúc no để được hấp thu tốt nhất.
  • Ăn thức ăn nhanh có nhiều chất béo có thể làm tăng khả năng hấp thu thuốc.

Quá liều

  • Triệu chứng khi sử dụng liều cao chưa được ghi nhận.
  • Nếu lỡ dùng quá liều và xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, đến ngay trung tâm y tế để được xử lý kịp thời.
  • Tenofovir được loại trừ hiệu quả bằng thẩm phân máu với hệ số phân tách khoảng 54%.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh thận nặng.
  • Bệnh nhân có bạch cầu đa nhân trung tính thấp bất thường (< 0,75 x 109/L) hay nồng độ hemoglobin bất thường (75 g/L).
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Tiêu hóa: Chán ăn, đầy hơi, khó tiêu, nôn và buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, viêm tụy.
  • Thần kinh và tâm thần: Bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, ra mồ hôi.
  • Cơ xương: Đau cơ.
  • Gan mật: Tăng men gan.
  • Chuyển hóa: Tăng triglyceride máu, tăng đường huyết, tăng amylase huyết thanh, giảm phosphate máu.
  • Huyết học: Thiếu bạch cầu trung tính.
  • Thận: Suy thận.
  • Da: Phát ban da.

Tương tác với các thuốc khác

  • Tenofovir và các tiền chất không là chất nền của CYP450, không gây ức chế CYP đồng phân 3A4, 2D6, 2C9, 2E1 tuy nhiên hơi ức chế nhẹ trên 1A.
  • Thuốc làm giảm chức năng thận, thuốc cạnh tranh bài xuất qua ống thận như aminoglycoside, cidofovir, vancomycin, ganciclovir, amphotericin B, foscarnet, acyclovir,... làm tăng nồng độ các thuốc khi dùng phối hợp.
  • Tác dụng đồng vận hay cộng hợp với các chất ức chế protease HIV, thuốc ức chế men sao chép ngược không có cấu trúc nucleoside.
  • Tương tác dược động không rõ với thuốc tránh thai đường uống chứa ethinyl estradiol và norgestimate.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Bệnh nhân suy thận: Theo dõi chức năng thận.
  • Kiểm tra sự giảm mật độ khoáng của xương ở bệnh nhân có tiền sử gãy xương hoặc có nguy cơ bị loãng xương.
  • Khi dùng cách thuốc kháng retrovirus có thể gây tăng sinh các mô mỡ trong cơ thể.
  • Nhiễm acid lactic, thường kết hợp với gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ thường gặp khi điều trị với các thuốc ức chế ngược nucleoside. Các triệu chứng nhiễm acid lactic gồm: Buồn nôn, nôn, khó chịu, suy nhược.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi: Chưa xác định độ an toàn.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có thông tin về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc nhưng có khả năng gây chóng mặt khi dùng thuốc.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn