Thuốc Veenat 400mg, Hộp 30 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#10752
Thuốc Veenat 400mg, Hộp 30 viên
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Natco khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Thuốc Veenat 400mg, Hộp 30 viên

Thuốc Veenat được sử dụng để điều trị cho người lớn, trẻ em hoặc thanh thiếu niên mắc bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML) và bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính với nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph-positive ALL).

Thành phần Veenat 400mg

  • Imatinib 400mg

Chỉ định Veenat 400mg

Thuốc Veenat được sử dụng để điều trị cho người lớn, trẻ em hoặc thanh thiếu niên mắc bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML) và bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính với nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph-positive ALL).

Hai bệnh này là các bệnh bạch cầu, trong đó có một nhiễm sắc thể bất thường tạo ra một loại enzyme dẫn đến sự phát triển không kiểm soát của tế bào bạch cầu. Veenat hoạt động bằng cách tiêu diệt các tế bào bất thường, để lại các tế bào bình thường.

Ngoài ra, thuốc Veenat còn được sử dụng để điều trị (cho người lớn) trong các trường hợp:

  • Myelodysplastic / bệnh suy tủy (MDS / MPD).
  • Bào tử hệ thống xâm lấn (ASM).
  • Hội chứng Hypereosinophilic (HES) và hoặc bệnh bạch cầu bạch cầu ái toan mãn tính (CEL).
  • Khối u mô đệm dạ dày-ruột (GIST).
  • Protermans dermatofibrosarcoma (DFSP): DFSP là một bệnh ung thư mô bên dưới da, trong đó một số tế bào bắt đầu mất kiểm soát.

Liều dùng - Cách dùng Veenat 400mg

Liều dùng

Trong trường hợp CML:

  • Liều thông thường người lớn: 400mg – 600mg mỗi ngày. Tối đa 800mg mỗi ngày.
  • Liều phụ thuộc vào giai đoạn bệnh CML.
  • Đối với Ph-positive, liều thông thường là 600 mg mỗi ngày.
  • Đối với trẻ em được điều trị bằng CML và Ph-positive ALL, liều lượng phụ thuộc vào trọng lượng của trẻ.
  • Đối với MDS / MPD: liều khởi đầu là 400 mg.
  • Đối với ASM và HES / CEL, liều khởi đầu thông thường là 400 mg. Đối với một số bệnh nhân, liều khởi đầu có thể là 100 mg.
  • Đối với GIST, liều thông thường là 400 mg hoặc 600 mg mỗi ngày.
  • Đối với DFSP, liều khởi đầu là 800 mg mỗi ngày.

Cách dùng

  • Liều 400mg nên dùng 1 viên hàm lượng 400mg, một lần.
  • Liều 600mg nên dùng như sau: 6 viên hàm lượng 100mg, hoặc một viên hàm lượng 400mg cộng với nửa viên hàm lượng 400mg.

Chống chỉ định Veenat 400mg

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ Veenat 400mg

Thường gặp

  • Ứ dịch;
  • Buồn nôn, nôn;
  • Đa dạ dày, tiêu chảy;
  • Đau khớp, đau cơ bắp;
  • Phát ban da;
  • Cảm thấy mệt.

Nghiêm trọng

Nhận sự trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu của phản ưng dị ứng: nổi mề đay, khó thở, sưng ở mặt hoặc cổ họng) hoặc phản ứng da nghiêm trọng (sốt, đau họng, nóng rát ở mắt, đau da, đỏ hoặc tím phát ban lan rộng và gây phồng rộp và bong tróc).

Thông báo cho bác sĩ của bạn ngay lập tức nếu bạn có:

  • Ứ nước – khó thở (ngay cả khi nằm), sưng, tăng cân nhanh;
  • Vấn đề về thận: ít hoặc không đi tiểu, sưng ở chân hoặc mắt cá chân.
  • Ứ dịch phổi: đau khi thở, khò khè, thở hổn hển, ho với chất nhầy bọt;
  • Vấn đề về gan – đau dạ dày trên, chán ăn, nước tiểu sậm màu, vàng da (vàng da hoặc mắt);
  • Số lượng tế bào máu thấp: sốt, triệu chứng cảm lạnh hoặc cúm, dễ bầm tím, chảy máu bất thường, lở miệng, da nhợt nhạt, mệt mỏi bất thường, cảm thấy nhẹ đầu, tay và chân lạnh;
  • Dấu hiệu chảy máu dạ dày: phân có máu hoặc hắc ín, ho ra máu hoặc nôn trông giống như bã cà phê;
  • Dấu hiệu của sự phá vỡ tế bào khối u: nhầm lẫn, yếu, chuột rút cơ bắp, buồn nôn, nôn, nhịp tim nhanh hoặc chậm, đi tiểu giảm, ngứa ran ở tay và chân hoặc quanh miệng.
  • Triệu chứng tuyến giáp: mệt mỏi, khô da, rụng tóc, táo bón, trầm cảm, nhịp tim chậm, tăng cân, cảm thấy nhạy cảm hơn với nhiệt độ lạnh.

Chú ý đề phòng Veenat 400mg

  • Chưa có đánh giá về an toàn và hiệu quả về sử dụng Veenat cho trẻ em dưới 3 tuổi.
  • Trong điều trị CML, không có kinh nghiệm dùng Imatinib cho trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Đối với bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính với nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph-positive ALL), không có kinh nghiệm về việc sử dụng Imatinib ở trẻ em dưới 1 tuổi.

Trước khi sử dụng thuốc Veenat

  • Không sử dụng thuốc Veenat nếu bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không sử dụng thuốc khi đã hết hạn sử dụng.
  • Veenat có thể gây hại cho thai nhi, thảo luận với bác sỹ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai.
  • Thông báo đến bác sỹ của bạn nếu bạn đang cho con bú.
  • Thông báo đến bác sỹ của bạn nếu bạn có vấn đề về: tim, thận, gan, bạn đã cắt bỏ tuyến giáp, nhiễm viêm gan B.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn