Ibruxen 140mg Everest 120 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#20748
Ibruxen 140mg Everest 120 viên
5.0/5

Tìm thuốc Ibrutinib khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Everest khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Everest Pharmaceutical

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Thông tin sản phẩm

Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Ibrutinib: 140mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị U lympho tế bào (MCL) đã được điều trị ít nhất một lần trước đó.
  • Bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính (CLL) / Ung thư tế bào lympho nhỏ (SLL).
  • Waldenström’s Macroglobulinemia (WM).
  • Ung thư hạch vùng biên (MZL) yêu cầu dùng thuốc bằng đường uống hoặc tiêm (liệu pháp toàn thân).

Liều dùng

Thuốc được sử dụng với liều lượng được bác sĩ chỉ định, tùy theo cân nặng và mức độ nặng của người bệnh.

Liều lượng phụ thuộc vào nhu cầu của từng bệnh nhân và có thể giảm ở những bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận hoặc gan.

U lympho Tế bào Mantle và Ung Thư hạch bạch huyết:

  • Liều khuyến cáo của Ibrutinib cho MCL và MZL là 560 mg (bốn viên nang 140 mg) cho đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận.

Bệnh bạch cầu Lymphocytic mãn tính / Lympho nhỏ và Waldenstrom từ Macroglobulinemia:

  • Liều khuyến cáo của Ibruxen 140 cho CLL / SLL và WM là 420 mg (ba viên nang 140 mg) cho đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không được chấp nhận.
  • Liều khuyến cáo của thuốc cho CLL / SLL khi được sử dụng kết hợp với Bendamustine và Rituximab (dùng mỗi 28 ngày trong tối đa 6 chu kỳ) là 420 mg (ba viên nang 140 mg) cho đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không được chấp nhận

Nhóm bệnh nhân đặc biệt:

  • Bệnh nhân dùng chất ức chế CYP3A4 vừa phải (ví dụ như Clotrimazole): 280 mg x 1 lần/ ngày.
  • Bệnh nhân dùng chất ức chế CYP3A4 mạnh (ví dụ: Ketoconazole): 140 mg x 1 lần/ ngày hoặc ngừng sử dụng trong tối đa 7 ngày.

Bệnh nhân Suy gan:

  • Nhẹ (Child-Pugh hạng A): Ban đầu 140 hoặc 280 mg x 1 lần/ ngày.
  • Trung bình (Child-Pugh loại B): Ban đầu 140 mg x 1 lần/ ngày.
  • Nghiêm trọng (Child-Pugh lớp C): Chống chỉ định.

Cách dùng

  • Uống 1 lần mỗi ngày.
  • Không mở, bẻ hoặc nhai viên nang. Nuốt toàn bộ viên nang.
  • Không cắt, nghiền nát hoặc nhai viên nén.
  • Uống vào cùng một thời điểm mỗi ngày..

Quá liều

  • Tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức hoặc liên hệ với bác sĩ nếu nghi ngờ quá liều thuốc
  • Đem theo đơn thuốc Ibruxen và hộp thuốc cho bác sĩ xem.

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc kể cả dược chất và tá dược.
  • Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
  • Không dùng cho bệnh nhân dưới 18 tuổi.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Phổ biến:

  • Hụt hơi.
  • Táo bón.
  • Phát ban.
  • Đau bụng.
  • Nôn mửa.
  • Giảm sự thèm ăn.
  • Ho.
  • Sốt.
  • Viêm miệng.
  • Chóng mặt.
  • Co thắt cơ bắp.
  • Viêm xoang.
  • Đau đầu.
  • Mất nước.
  • Rối loạn tiêu hóa.
  • Đốm xuất huyết.
  • Đau khớp.
  • Chảy máu cam.

Ít gặp:

  • Giảm tiểu cầu.
  • Bệnh tiêu chảy.
  • Giảm bạch cầu trung tính.
  • Giảm Hemoglobin.
  • Mệt mỏi.
  • Đau cơ xương khớp.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên.
  • Bầm tím.
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Viêm phổi.
  • Nhiễm trùng da.
  • Suy nhược.

Tương tác với các thuốc khác

  • Chưa có báo cáo.

Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)

  • Đã phẫu thuật gần đây hoặc dự định phẫu thuật.
  • Có vấn đề về chảy máu.
  • Đang gặp phải các vấn đề liên quan đến tim mạch chẳng hạn như huyết áp cao, cholesterol cao hoặc tiểu đường.
  • Có vấn đề về gan.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Đang mang thai hoặc dự định có thai. Thuốc có thể gây hại cho thai nhi của bạn.
  • Đối với nam giới cần áp dụng biện pháp tránh thai trong khi điều trị bằng thuốc và trong 1 tháng sau liều cuối cùng.
  • Đang cho con bú hoặc dự định cho con bú. Không cho con bú trong khi điều trị bằng thuốc và trong 1 tuần sau liều cuối cùng.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn