Zusdof 200 Hataphar 2 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#19821
Zusdof 200 Hataphar 2 vỉ x 10 viên
5.0/5
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Cefditoren khác

Nhà sản xuất

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký:
VD-32237-19
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Cefditoren: 200mg.

Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Zusdof 200 được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram âm và Gram dương nhạy cảm gây nên:

  • Viêm họng, viêm amidan.
  • Viêm xoang xương hàm trên cấp tính.
  • Viêm phế quản mạn tính.
  • Viêm phổi cộng đồng từ nhẹ đến vừa.
  • Nhiễm khuẩn của cấu trúc da và da không bị biến chứng như nhiễm trùng của vết thương, viêm nang lông, mụn nhọt hay chốc lở.

Liều dùng

Người lớn và thiếu niên (trên 12 tuổi):

  • Viêm amidan, viêm họng cấp tính : 200mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
  • Viêm xoang xương hàm trên cấp tính : 200mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
  • Đợt cấp trầm trọng của viêm phế quản mạn tính : 200mg mỗi 12 giờ trong 5 ngày.
  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng:
  • Trường hợp nhẹ : 200mg mỗi 12 giờ trong 14 ngày.
  • Trường hợp nặng : 400mg mỗi 12 giờ trong 14 ngày.
  • Nhiễm khuẩn cấu trúc da và da không biến chứng : 200mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Không nên dùng thuốc.
  • Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều, ngoại trừ chức năng gan và thận suy giảm.
  • Người suy gan và suy thận: Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân có tình trạng suy thận hoặc suy gan nhẹ.

Cách dùng

  • Dùng đường uống.

Quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

  • Bệnh nhân bị quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
  • Bệnh nhân bị thiếu hụt Carnitine.
  • Bệnh nhân bị dị ứng với protein sữa.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải khi bệnh nhân sử dụng thuốc Zusdof 200 gồm có:

  • Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, ngủ gà, rối loạn giấc ngủ.
  • Viêm màng não, run, tăng trương lực.
  • Giảm thị giác, nhìn mờ.
  • Ù tai.
  • Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi, khô miệng, rối loạn vị giác, loét miệng, xuất huyết tiêu hóa.
  • Viêm thận, tiểu đêm, tiểu không kiểm soát, hoặc khó tiểu.
  • Tăng đường huyết, hạ kali máu, protein huyết giảm.
  • Hạ huyết áp thế đứng.
  • Sốc phản vệ.
  • Sa sút trí tuệ.
  • Viêm âm đạo, rối loạn kinh nguyệt, đau ngực, xuất huyết tử cung.

Tương tác với các thuốc khác

  • Thuốc kháng axit: Dùng đồng thời một liều duy nhất thuốc kháng axit có chứa cả Magie hydroxit làm giảm hấp thu Cefditoren qua đường uống.
  • Probenecid: Cũng như các kháng sinh ß-lactam khác, sử dụng đồng thời probenecid với Cefditoren làm tăng nồng độ cefditoren trong huyết tương.
  • H2 -Receptor đối kháng: Sử dụng đồng thời sẽ làm giảm hấp thu của Cefditoren.
  • Leuprolide: Cefditoren có thể làm giảm tốc độ bài tiết của Leuprolide, dẫn đến nồng độ trong huyết thanh cao hơn.

Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)

  • Cẩn thận đối với bệnh nhân có phản ứng dị ứng với Cefditoren.
  • Trong quá trình sử dụng thuốc để điều trị nếu xảy ra tình trạng bị dị ứng thì cần phải ngưng sử dụng thuốc ngay.
  • Thuốc kháng sinh có thể gây tiêu chảy, đây có thể là dấu hiệu của nhiễm trùng mới. Nếu bạn bị tiêu chảy ra nước hoặc có máu, hãy gọi cho bác sĩ của bạn. Không sử dụng thuốc chống tiêu chảy trừ khi bác sĩ yêu cầu.
  • Không nên sử dụng thuốc cho trẻ có độ tuổi dưới 12, do chưa có báo cáo nghiên cứu về độ an toàn cho đối tượng này.
  • Thận trọng đối với bệnh nhân bị suy gan, thận và người cao tuổi.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây chóng mặt, lơ mơ, ngủ gà. Vì vậy không nên lái xe hay vẫn hành máy móc khi sử dụng thuốc này.

Bảo quản

  • Nơi thoáng và khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn