Ambron 30mg Vacopharm 10 vỉ x 10 viên - Thuốc long đờm
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Medi-Ambroxol Medisun 30 ống x 5ml
- Giá tham khảo:50 đ
- Amron Cap 30mg Vacopharm 10 vỉ x 10 viên
- Giá tham khảo:39.000 đ
390 đ/Viên
- Ambron 30mg Vacopharm 200 viên - Thuốc long đờm
- Giá tham khảo:66.500 đ
333 đ/Viên
Thông tin sản phẩm
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Ambron 30mg Vacopharm 10 vỉ x 10 viên - Thuốc long đờm
- Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản.
Thành phần
- Ambroxol hydroclorid 30mg
Tá dược vừa đủ 1 gói
- (Thành phần tá dược: Polyvinyl pyrrolidon K30, glucose monohydrat, lactose monohydrat, bột hương vị dâu, acesulfam kali, màu erythrosin, aspartam)
Công dụng (Chỉ định)
- Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản.
Liều dùng
- Uống với nước sau bữa ăn.
- Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 30 - 60 mg/lần, 2 lần/ngày.
- Trẻ em 5 - 10 tuổi: 15 - 30 mg/lần, ngày 2 lần
Quá liều
- Chưa có báo cáo về dấu hiệu quá liều. Nếu xảy ra, cần ngừng thuốc và điều trị triệu chứng
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Người bệnh quá mẫn với thành phần của thuốc.
- Người loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp, ADR > 1/100
- Tiêu hóa: Tai biến nhẹ, chủ yếu sau khi tiêm như ợ nóng, khó tiêu, đôi khi buồn nôn, nôn.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Dị ứng, chủ yếu phát ban.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Phản ứng kiểu phản vệ cấp tính, nặng, nhưng chưa chắc là có liên quan đến ambroxol, miệng khô và tăng các transaminase.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
- Ngừng điều trị nếu cần thiết.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Dùng ambroxol với kháng sinh (amoxicilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi.
- Không phối hợp ambroxol với một thuốc chống ho (thí dụ codein) hoặc một thuốc làm khô đờm (thí dụ atropin): Phối hợp không hợp lý.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Thuốc có chứa tá dược màu, có thể gây dị ứng.
Những bệnh nhân không dung nạp được galactose, thiếu hụt enzym lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose thì không nên dùng thuốc này.
Thuốc này có chứa 1,5mg aspartam trong mỗi gói. Chưa có bằng chứng phi lâm sàng hay lâm sàng để đánh giá việc sử dụng aspartam cho trẻ dưới 12 tuần tuổi.
Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra máu, vì ambroxol có thể làm tan các cục đông fibrin và làm xuất huyết trở lại. Chỉ điều trị ambroxol một đợt ngắn, không đỡ phải thăm khám lại.
Thời kỳ mang thai và cho con bú: Chưa có tài liệu nói đến tác dụng xấu khi dùng thuốc trong lúc mang thai, dù sao cần thận trọng khi dùng thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ. Chưa có thông tin về nồng độ của bromhexin cũng như ambroxol trong sữa.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Sử dụng được.
Bảo quản
- Nơi khô ráo, thoáng mát.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả