Dextromethorphan 30mg Hadiphar 10 vỉ x 10 viên – Thuốc trị ho
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Tìm thuốc Dextromethorphan khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Hadiphar khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Vacoridex 15 Vacopharm 10 vỉ x 10 viên – Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:40.500 đ
405 đ/Viên
- Vacoridex 15 Vacopharm 200 viên - Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:78.500 đ
393 đ/Viên
- Vacoridex 10 Vacopharm 10 vỉ x 10 viên – Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:32.500 đ
325 đ/Viên
- Vacoridex 10 Vacopharm 200 viên - Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:74.500 đ
373 đ/Viên
- Dextromethorphan 10 Vacopharm 100 viên – Thuốc trị ho
- Giá tham khảo:23.500 đ
235 đ/Viên
Thông tin sản phẩm
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Dextromethorphan 30mg Hadiphar 10 vỉ x 10 viên – Thuốc trị ho
- Chứng ho do họng, phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải các chất kích thích.
- Ho không đờm, mạn tính
Thành phần
- Dextromethorphan hydrobromid 30mg
Công dụng (Chỉ định)
- Chứng ho do họng, phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải các chất kích thích.
- Ho không đờm, mạn tính
Liều dùng
- Người lớn & trẻ dưới 12 tuổi: 30 mg/lần cách 6 – 8 giờ, tối đa 120 mg/24 giờ.
- Trẻ 6 – 12 tuổi: 15 mg/lần cách 6 – 8 giờ, tối đa 60 mg/24 giờ.
- Trẻ 2 – 6 tuổi: 7,5 mg/lần cách 6 – 8 giờ, tối đa 30 mg/24 giờ.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với thành phần của thuốc
- Trẻ em dưới 2 tuổi
- Sử dụng thuốc ức chế MAO trong 14 ngày
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, co thắt phế quản, dị ứng da.
- Hiếm khi buồn ngủ, rối loạn tiêu hóa.
Tương tác với các thuốc khác
Tương tác chống chỉ định
- Isocarboxazid
- Phenelzin
- Procarbazine
- Rasagiline
- Safinamid
- Selegiline
- Tranylcypromin
- Vohimbe
Tránh/Sử dụng thay thế
- 5-HTP
- Alfentanil
- Amphetamine
- Buprenorphine
- Butorphanol
- Citalopram
- Clomipramine
- Codein
- Xiclobenzaprin
- Desipramine…
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Không dùng khi ho dai dẳng hoặc mãn tính liên quan đến hút thuốc, hen suyễn hoặc khí thũng, hoặc nếu ho kèm theo đờm quá nhiều trừ khi có chỉ định của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe; có thể làm chậm tốc độ hô hấp
- Ảo giác, nhầm lẫn, kích động, tăng phản xạ, run rẩy, giật cơ và nhịp tim nhanh có thể xảy ra
- Thận trọng ở trẻ em dưới 6 tuổi
- Không dùng cho trẻ em <4 tuổi
- Thận trọng ở những bệnh nhân bị an thần, suy nhược hoặc bị giới hạn ở tư thế nằm ngửa
Bảo quản
- Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả