DIPRIVAN PRE-FILLED SYRING10MG/ML50ML

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#7763
DIPRIVAN PRE-FILLED SYRING10MG/ML50ML
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu AstraZeneca khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của DIPRIVAN PRE-FILLED SYRING10MG/ML50ML

  • Gây mê tĩnh mạch tác dụng ngắn thích hợp cho việc dẫn mê & duy trì mê.
  • An thần ở bệnh nhân người lớn đang được thông khí hỗ trợ trong đơn vị săn sóc đặc biệt.
  • An thần nhẹ cho các phẫu thuật & thủ thuật chẩn đoán.

Thành phần DIPRIVAN

  • Propofol 10 mg/mL

Chỉ định DIPRIVAN

  • Gây mê tĩnh mạch tác dụng ngắn thích hợp cho việc dẫn mê & duy trì mê. An thần ở bệnh nhân người lớn đang được thông khí hỗ trợ trong đơn vị săn sóc đặc biệt. An thần nhẹ cho các phẫu thuật & thủ thuật chẩn đoán.

Liều dùng DIPRIVAN

  • Ống tiêm: Người lớn: Dẫn mê tiêm truyền IV 40 mg/10 giây cho đến khi bệnh nhân có dấu hiệu bắt đầu mê, < 55t. 1.5-2.5 mg/kg. > 55t. liều dùng ít hơn, phân độ ASA độ 3, độ 4: giảm tốc độ truyền 20 mg/10 giây; Duy trì mê truyền IV liên tục 4-12 mg/kg/giờ hay tiêm IV lặp lại mỗi đợt 25-50 mg; An thần khi săn sóc đặc biệt truyền liên tục 0.3-4.0 mg/kg/giờ, không nên vượt quá 4 mg/kg/giờ trừ khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ; An thần nhẹ cho phẫu thuật & thủ thuật chẩn đoán để khởi đầu: 0.5-1 mg/kg trong 1-5 phút, để duy trì: 1.5-4.5 mg/kg/giờ. Người cao tuổi: giảm liều & tốc độ truyền tùy tình trạng thể chất, tuổi & đáp ứng của bệnh nhân, phân độ ASA 3, 4: giảm liều & tốc độ truyền hơn nữa. Không tiêm IV nhanh. Trẻ > 3t.: Dẫn mê 2.5 mg/kg cho trẻ > 8t., có thể cần liều nhiều hơn cho trẻ 3-8t., liều thấp hơn đối với bệnh nhi phân độ 3 & 4 theo ASA; phải điều chỉnh liều theo tuổi &/hoặc cân nặng, cho chậm cho đến khi bắt đầu mê. Duy trì mê truyền IV 9-15 mg/kg/giờ hoặc tiêm IV lặp lại. An thần không nên dùng để an thần ở trẻ em. Bơm tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe PFS): Sử dụng qua hệ thống \'Diprifusor\' TCI-truyền tĩnh mạch kiểm soát nồng độ ở mô đích (Target Controlled Infusion) ở người lớn: Dẫn mê < 55t. 1.5-2.5 mg/kg, > 55t. liều dùng ít hơn & phân độ ASA độ 3, 4 tiêm truyền tốc độ chậm (20 mg/10 giây). Duy trì mê: truyền liên tục tốc độ 4-12 mg/kg/giờ, tiêm IV nhiều lần 25-50 mg/đợt. An thần khi săn sóc đặc biệt truyền liên tục 0.3-4 mg/kg/giờ. Không sử dụng qua hệ thống ‘Diprifusor’ TCI cho an thần nhẹ và ở trẻ em.

Cách dùng DIPRIVAN

  • Có thể dùng lúc đói hoặc no: Dùng bất cứ lúc nào trong ngày, trong hoặc xa bữa ăn.

Chống chỉ định DIPRIVAN

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc. Trẻ dưới 3t. An thần cho trẻ em ở mọi lứa tuổi bị bạch hầu hoặc viêm nắp thanh quản đang được chăm sóc đặc biệt. Có thai & cho con bú.

Thận trọng DIPRIVAN

  • Tổn thương tim, phổi, thận, gan; giảm thể tích tuần hoàn hay suy kiệt; động kinh, rối loạn chuyển hóa mỡ & các bệnh khác cần sử dụng thận trọng nhũ tương lipid. Theo dõi lipid máu ở bệnh nhân có nguy cơ quá tải chất béo.
  • Lái xe và vận hành máy. Có thể cần bổ sung kẽm ở bệnh nhân có nguy cơ thiếu kẽm. Khoa Phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU): cần chuẩn hóa liều để duy trì sự cung cấp oxy tối ưu và tham số huyết động khác.

Phản ứng có hại DIPRIVAN

  • Rất thường gặp: Đau tại chỗ. Thường gặp: Hạ huyết áp, chậm nhịp tim, ngưng thở thoáng qua, buồn nôn, nôn, nhức đầu trong giai đoạn hồi phục, triệu chứng ngưng thuốc & đỏ bừng mặt ở trẻ em.
  • Ít gặp: huyết khối & viêm tĩnh mạch.
  • Hiếm gặp: cử động dạng động kinh, co giật, trạng thái kích thích. Rất hiếm gặp: tiêu cơ vân, viêm tụy, sốt hậu phẫu, mất màu nước tiểu sau khi sử dụng dài hạn, quá mẫn, không ức chế tình dục, phù phổi, bất tỉnh hậu phẫu.

Tương tác thuốc DIPRIVAN

  • Không pha trộn trước với thuốc tiêm hay dịch truyền khác ngoại trừ Dextrose 5% trong túi PVC/chai thủy tinh hoặc lidocaine hay alfentanil trong ống tiêm nhựa. Atracurium, mivacurium không được cho cùng một đường truyền IV với Diprivan. Không ghi nhận tương kỵ dược lý nào khi dùng Diprivan kết hợp với thuốc gây tê tủy sống, gây tê ngoài màng cứng, thuốc gây mê qua đường thở, các thuốc tiền mê thông dụng, thuốc ức chế thần kinh cơ và thuốc giảm đau.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn