Domperidone Stella 10 mg 10 vỉ x 10 viên - Thuốc chống nôn

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#16650
Domperidone Stella 10 mg 10 vỉ x 10 viên - Thuốc chống nôn
5.0/5
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Domperidone khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Stellapharm khác

Nhà sản xuất

Stellapharm

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế
Cùng hoạt chất

Thông tin sản phẩm

Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Domperidone Stella 10 mg 10 vỉ x 10 viên - Thuốc chống nôn

  • Giảm triệu chứng buồn nôn và nôn.

Thành phần

  • Domperidone: 10mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Giảm triệu chứng buồn nôn và nôn.

Liều dùng

  • Domperidone Stella 10 mg nên được sử dụng ở liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất cần thiết. Thời gian điều trị tối đa không được vượt quá một tuần.
  • Người lớn và thanh thiếu niên (12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35 kg trở lên): Một viên tối đa ba lần mỗi ngày với liều tối đa 3 viên mỗi ngày.
  • Ở bệnh nhân suy thận nặng, khi dùng lặp lại, nên giảm tần suất dùng Domperidone Stella 10 mg xuống còn một hoặc hai lần mỗi ngày tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tình trạng suy thận và có thể cần phải điều chỉnh liều dựa trên mức độ nghiêm trọng của tình trạng suy thận.

Cách sử dụng

  • Nên dùng domperidone trước bữa ăn, vào thời gian đã định.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Đã biết quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào.
  • Prolactin giải phóng khối u tuyến yên (prolactinoma).
  • Kích thích nhu động dạ dày có thể gây hại như xuất huyết đường tiêu hóa, tắc nghẽn cơ học hoặc thủng.
  • Ở bệnh nhân suy gan vừa hoặc nặng.
  • Ở những bệnh nhân đã biết kéo dài khoảng thời gian dẫn truyền tim, đặc biệt là QTc, bệnh nhân bị rối loạn điện giải đáng kể hoặc bệnh tim tiềm ẩn như suy tim sung huyết.
  • Dùng đồng thời với thuốc kéo dài khoảng QT, thuốc ức chế mạnh CYP3A4.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Rối loạn tiêu hóa; tiết nhiều sữa và vú to ở nam giới, vô kinh (ở nữ giới); phản ứng ngoại tháp; loạn nhịp thất, kéo dài QTc, xoắn đỉnh, đột tử do tim.

Tương tác với các thuốc khác

Tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT do tương tác dược động học và/hoặc dược lực học.

Chống chỉ định dùng đồng thời với các thuốc sau:

Thuốc kéo dài khoảng QTc:

  • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (ví dụ: Disopyramid, hydroquinidin, quinidin).
  • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: Amiodaron, dofetilid, dronedaron, ibutilid, sotalol).
  • Một số thuốc chống loạn thần (ví dụ: Haloperidol, pimozid, sertindol).
  • Một số thuốc chống trầm cảm (ví dụ: Citalopram, escitalopram).
  • Một số thuốc kháng sinh (ví dụ: Erythromycin, levofloxacin, moxifloxacin, spiramycin).
  • Một số thuốc chống nấm (ví dụ: Pentamidin).
  • Một số thuốc điều trị sốt rét (đặc biệt là halofantrin, lumefantrin).
  • Một số thuốc dạ dày - ruột (ví dụ: Cisaprid, dolasetron, prucaloprid).
  • Một số thuốc kháng histamin (ví dụ: Mequitazin, mizolastin).
  • Một số thuốc điều trị ung thư (ví dụ: Toremifen, vandetanib, vincamin).
  • Một số thuốc khác (ví dụ: Bepridil, diphemanil, methadon).

Chất ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT):

  • Thuốc ức chế protease.
  • Thuốc chống nấm toàn thân nhóm azol.
  • Một số thuốc nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycin và telithromycin).

Không khuyến cáo dùng đồng thời với các thuốc sau:

  • Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình, ví dụ: Diltiazem, verapamil và một số thuốc nhóm macrolid.

Sử dụng thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc sau:

  • Thuốc chậm nhịp tim, thuốc làm giảm kali huyết và một số thuốc nhóm macrolid sau góp phần làm kéo dài khoảng QT: Azithromycin và roxithromycin

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Điều chỉnh liều ở người suy thận nếu cần.
  • Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.
  • Bệnh nhân mắc các bệnh về tim mạch.
  • Domperidone chỉ nên được sử dụng trong thời kỳ mang thai khi chứng minh được lợi ích điều trị dự kiến. Cần đưa ra quyết định có nên ngừng cho con bú hoặc ngừng/kiêng điều trị domperidone hay không.
  • Bệnh nhân không nên lái xe hoặc sử dụng máy móc nếu phản ứng ngoại tháp hoặc buồn ngủ xảy ra.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30oC.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn