Domperidone Stella 10 mg 10 vỉ x 10 viên - Thuốc chống nôn
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Tìm thuốc Domperidone khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Stellapharm khác
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Vacodomtium 20 Vacopharm 200 viên
- Giá tham khảo:53.500 đ
268 đ/Viên
- Vacodomtium 20 Vacopharm 500 viên
- Giá tham khảo:135.000 đ
270 đ/Viên
- Vacodomtium 20 Caps Vacopharm 10 vỉ x 10 viên
- Giá tham khảo:46.500 đ
465 đ/Viên
- Vacodomtium 10 Caps Vacopharm 200 viên
- Giá tham khảo:66.500 đ
333 đ/Viên
- Vacodomtium 10 Vacopharm 10 vỉ x 10 viên
- Giá tham khảo:22.500 đ
225 đ/Viên
Thông tin sản phẩm
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Domperidone Stella 10 mg 10 vỉ x 10 viên - Thuốc chống nôn
- Giảm triệu chứng buồn nôn và nôn.
Thành phần
- Domperidone: 10mg
Công dụng (Chỉ định)
- Giảm triệu chứng buồn nôn và nôn.
Liều dùng
- Domperidone Stella 10 mg nên được sử dụng ở liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất cần thiết. Thời gian điều trị tối đa không được vượt quá một tuần.
- Người lớn và thanh thiếu niên (12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35 kg trở lên): Một viên tối đa ba lần mỗi ngày với liều tối đa 3 viên mỗi ngày.
- Ở bệnh nhân suy thận nặng, khi dùng lặp lại, nên giảm tần suất dùng Domperidone Stella 10 mg xuống còn một hoặc hai lần mỗi ngày tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tình trạng suy thận và có thể cần phải điều chỉnh liều dựa trên mức độ nghiêm trọng của tình trạng suy thận.
Cách sử dụng
- Nên dùng domperidone trước bữa ăn, vào thời gian đã định.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Đã biết quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào.
- Prolactin giải phóng khối u tuyến yên (prolactinoma).
- Kích thích nhu động dạ dày có thể gây hại như xuất huyết đường tiêu hóa, tắc nghẽn cơ học hoặc thủng.
- Ở bệnh nhân suy gan vừa hoặc nặng.
- Ở những bệnh nhân đã biết kéo dài khoảng thời gian dẫn truyền tim, đặc biệt là QTc, bệnh nhân bị rối loạn điện giải đáng kể hoặc bệnh tim tiềm ẩn như suy tim sung huyết.
- Dùng đồng thời với thuốc kéo dài khoảng QT, thuốc ức chế mạnh CYP3A4.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Rối loạn tiêu hóa; tiết nhiều sữa và vú to ở nam giới, vô kinh (ở nữ giới); phản ứng ngoại tháp; loạn nhịp thất, kéo dài QTc, xoắn đỉnh, đột tử do tim.
Tương tác với các thuốc khác
Tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT do tương tác dược động học và/hoặc dược lực học.
Chống chỉ định dùng đồng thời với các thuốc sau:
Thuốc kéo dài khoảng QTc:
- Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (ví dụ: Disopyramid, hydroquinidin, quinidin).
- Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: Amiodaron, dofetilid, dronedaron, ibutilid, sotalol).
- Một số thuốc chống loạn thần (ví dụ: Haloperidol, pimozid, sertindol).
- Một số thuốc chống trầm cảm (ví dụ: Citalopram, escitalopram).
- Một số thuốc kháng sinh (ví dụ: Erythromycin, levofloxacin, moxifloxacin, spiramycin).
- Một số thuốc chống nấm (ví dụ: Pentamidin).
- Một số thuốc điều trị sốt rét (đặc biệt là halofantrin, lumefantrin).
- Một số thuốc dạ dày - ruột (ví dụ: Cisaprid, dolasetron, prucaloprid).
- Một số thuốc kháng histamin (ví dụ: Mequitazin, mizolastin).
- Một số thuốc điều trị ung thư (ví dụ: Toremifen, vandetanib, vincamin).
- Một số thuốc khác (ví dụ: Bepridil, diphemanil, methadon).
Chất ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT):
- Thuốc ức chế protease.
- Thuốc chống nấm toàn thân nhóm azol.
- Một số thuốc nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycin và telithromycin).
Không khuyến cáo dùng đồng thời với các thuốc sau:
- Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình, ví dụ: Diltiazem, verapamil và một số thuốc nhóm macrolid.
Sử dụng thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc sau:
- Thuốc chậm nhịp tim, thuốc làm giảm kali huyết và một số thuốc nhóm macrolid sau góp phần làm kéo dài khoảng QT: Azithromycin và roxithromycin
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Điều chỉnh liều ở người suy thận nếu cần.
- Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.
- Bệnh nhân mắc các bệnh về tim mạch.
- Domperidone chỉ nên được sử dụng trong thời kỳ mang thai khi chứng minh được lợi ích điều trị dự kiến. Cần đưa ra quyết định có nên ngừng cho con bú hoặc ngừng/kiêng điều trị domperidone hay không.
- Bệnh nhân không nên lái xe hoặc sử dụng máy móc nếu phản ứng ngoại tháp hoặc buồn ngủ xảy ra.
Bảo quản
- Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30oC.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả