Flucoldstad Stella 10 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#16669
Flucoldstad Stella 10 vỉ x 10 viên
5.0/5
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Paracetamol/Cafein/Phenylephrin khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Stellapharm khác

Nhà sản xuất

Stellapharm

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký:
VD-18109-12
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Flucoldstad Stella 10 vỉ x 10 viên

  • Giảm đau xoang và các triệu chứng cảm lạnh và cúm, bao gồm mệt mỏi và buồn ngủ.

Thành phần

  • Paracetamol: 500 mg
  • Caffeine: 25 mg
  • Phenylephrin hydroclorid: 5 mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Giảm đau xoang và các triệu chứng cảm lạnh và cúm, bao gồm mệt mỏi và buồn ngủ.

Liều dùng

  • Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi : 1-2 viên x 2 lần/ngày, tối đa 4 lần/ngày (không quá 8 viên/ngày).
  • Những liều này không nên được lặp lại thường xuyên hơn bốn giờ một lần. Không dùng liên tục trong hơn 7 ngày mà không có lời khuyên y tế.
  • Cách sử dụng: Flucoldstad được dùng bằng đường uống.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sử dụng đồng thời các thuốc thông mũi giao cảm khác.
  • U tủy thượng thận
  • Tăng nhãn áp góc đóng.
  • Suy gan hoặc suy thận nặng, tăng huyết áp, cường giáp, tiểu đường và bệnh tim.
  • Bệnh nhân dùng thuốc chống trầm cảm ba vòng hoặc thuốc chẹn beta.
  • Bệnh nhân đang dùng hoặc đã dùng IMAO trong vòng hai tuần qua.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu trung tính và mất bạch cầu hạt; phát ban da và các phản ứng quá mẫn khác; mất ngủ, bồn chồn, hồi hộp và mê sảng nhẹ; tăng huyết áp kéo dài, nhịp tim nhanh hoặc nhịp tim chậm phản xạ.

Tương tác với các thuốc khác

  • Tương tác thuốc-thuốc:  Nên tránh dùng với các thuốc giảm đau khác (ibuprofen, aspirin), thuốc giãn cơ (tizanidine), thuốc dùng để điều trị buồn nôn (metoclopramide, domperidone) và thuốc điều trị cholesterol (cholestyramine), thuốc gây mê (cyclopropane) hoặc halothane), thuốc trị bệnh tim (quinidine, digoxin), thuốc hạ huyết áp (clonidine).
  • Tương tác thuốc-thực phẩm:  Tránh thực phẩm có chứa caffein, chẳng hạn như cà phê, trà, sô cô la hoặc cola.
  • Tương tác giữa thuốc và bệnh:  Bệnh nhân suy gan (bệnh gan), nghiện rượu, bệnh tim (vấn đề về tim), tăng huyết áp, tiểu đường, tăng nhãn áp, Loét dạ dày tá tràng và rối loạn chức năng thận (bệnh thận) nên thận trọng khi sử dụng thuốc.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Flucoldstad nên được sử dụng thận trọng trong:

  • Suy giảm chức năng thận hoặc gan, nghiện rượu;
  • Tiền sử loét dạ dày tá tràng;
  • Rối loạn nhịp tim có triệu chứng, đánh trống ngực;
  • Chứng phì đại tuyến tiền liệt;
  • Nhịp tim chậm;
  • Xơ cứng động mạch nặng;
  • Huyết khối mạch máu ngoại vi hoặc mạc treo;
  • Trẻ em và người già.
  • Nên khuyên bệnh nhân ngừng thuốc và tham khảo ý kiến ​​bác sĩ nếu các triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày hoặc kèm theo sốt, hoặc nếu lo lắng, chóng mặt hoặc mất ngủ phát triển trong quá trình điều trị.

Các bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng da nghiêm trọng được gọi là Hội chứng Stevens-Johnson (SJS), hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN) hoặc hội chứng Lyell, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).

Flucoldstad có chứa các chất tạo màu azo (vàng hoàng hôn, tartrazine) có thể gây phản ứng dị ứng.

Flucoldstad không được khuyến cáo sử dụng trong thời kỳ mang thai. Sản phẩm này không nên được sử dụng trong khi cho con bú mà không có lời khuyên y tế.

Bệnh nhân nên được khuyên không nên lái xe hoặc vận hành máy móc nếu bị chóng mặt. Bệnh nhân nên biết về cách họ phản ứng với thuốc trước khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C.

Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn