Metronidazol 250mg Vacopharm 10 vỉ x 25 viên - Thuốc kháng sinh

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#17554
Metronidazol 250mg Vacopharm 10 vỉ x 25 viên - Thuốc kháng sinh
5.0/5
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Metronidazole khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Vacopharm khác

Nhà sản xuất

Vacopharm

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký:
VD-23747-15
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Metronidazol 250mg Vacopharm 10 vỉ x 25 viên - Thuốc kháng sinh

  • Điều trị các trường hợp nhiễm Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica (thể cấp tính ở ruột và thể áp xe gan), Dientamoeba fragilis ở trẻ em, Giardia lamblia và Dracunculus medinensis.
  • Trong khi điều trị bệnh nhiễm Trichomonas, cần điều trị cho cả nam giới. Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm như nhiễm khuẩn ở bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và các cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong tim.
  • Phối hợp với uống ngomycin, hoặc kanamycin để phòng ngừa khi phẫu thuật ở người phải phẫu thuật đại trực tràng và phẫu thuật phụ khoa.
  • Viêm lợi hoại tử loét cấp, viêm lợi quanh thân răng và các nhiễm khuẩn răng khác do vi khuẩn kị khí....

Thành phần

  • Metronidazol: 250mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị các trường hợp nhiễm Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica (thể cấp tính ở ruột và thể áp xe gan), Dientamoeba fragilis ở trẻ em, Giardia lamblia và Dracunculus medinensis.
  • Trong khi điều trị bệnh nhiễm Trichomonas, cần điều trị cho cả nam giới. Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm như nhiễm khuẩn ở bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và các cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong tim.
  • Phối hợp với uống ngomycin, hoặc kanamycin để phòng ngừa khi phẫu thuật ở người phải phẫu thuật đại trực tràng và phẫu thuật phụ khoa.
  • Viêm lợi hoại tử loét cấp, viêm lợi quanh thân răng và các nhiễm khuẩn răng khác do vi khuẩn kị khí.
  • Bệnh Crohn thể hoạt động ở kết tràng, trực tràng.
  • Viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori (phối hợp với 1 số thuốc khác

Liều dùng

Uống thuốc cùng lúc ăn hoặc sau khi ăn.

Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh

  • Bệnh do Trichomonas: uống một liều duy nhất 2g hoặc uống 250mg/lần, ngày 3 lần, dùng trong 7 ngày. Cần điều trị cho nam giới.
  • Ly amip cấp do E. histolytica: có thể dùng đơn độc hoặc tốt hơn là phối hợp với lodoquinol hoặc với diloxanid furoat. Liều thường dùng cho người lớn là 750mg, ngày 3 lần, trong 5 - 10 ngày.
  • Áp xe gan do amip: người lớn 500-700mg, ngày 3 lần trong 5 - 10 ngày. Đối với trẻ em liều thường dùng là 35 - 40 mg/ kg/24 giờ, chia làm 3 lần, uống liền 5 - 10 ngày.
  • Bệnh do Giardia Người lớn: uống 250 mg, ngày 3 lần trong 5 - 7 ngày hoặc uống một lần 2 g/ngày trong 3 ngày.
  • Trẻ em: uống 15 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, trong 5 - 10 ngày.
  • Bệnh do giun rồng Dracunculus: người lớn và trẻ em: 25 mg/kg/ngày, uống trong 10 ngày, với liều 1 ngày cho trẻ em không được quá 750 mg (dù trẻ trên 30 kg).

Điều trị nhiễm vi khuẩn kỵ khí

  • Uống 7,5 mg/kg, cho tới tối đa 1g, cách 6 giờ/1 lần, cho trong 7 ngày hoặc lâu hơn
  • Viêm đại tràng do kháng sinh: uống 500mg, 3 – 4 lần mỗi ngày
  • Viêm loét dạ dày tá tràng do H. pylori: uống 500mg, 3 lần mỗi ngày, phối hợp với bismuth subsalicylat hoặc bismuth subcitrat keo và các kháng sinh khác như ampicilin hoặc amoxicilin, trong 1 - 2 tuần.
  • Phòng nhiễm khuẩn kị khí sau phẫu thuật: 20 – 30 mg/kg/ngày chia làm 3 lần.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Người có tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tác dụng không mong muốn thường phụ thuộc vào liều dùng. Khi liều dùng cao và lâu dài sẽ làm tăng tác dụng có hại.

  • Thường gặp nhất là buồn nôn, nhức đầu, chán ăn, khô miệng, có vị kim loại rất khó chịu. Các phản ứng không mong muốn khác ở đường tiêu hóa của motronidazol là nôn, ỉa chảy, đau thượng vị, đau bụng, táo bón. Các tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa xảy ra khoảng 5 -25%.
  • Ít gặp: giảm bạch cầu.
  • Hiếm gặp: mất bạch cầu hạt, cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu, phồng rộp da, ban da, ngứa, nước tiểu sẫm màu.

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Tương tác với các thuốc khác

  • Metronidazol tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin, vì vậy tránh dùng cùng lúc
  • Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram. Vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc này để tránh tác dụng độc trên thần kinh như loạn trần, là lần
  • Dùng đồng thời metronidazol và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazol nên metronidazol thái trừ nhanh hơn.
  • Dùng metronidazol cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ làm nồng độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
  • Metronidazol tăng tác dụng của vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác.
  • Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.
  • Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
  • Dùng liều cao điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khi và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thể gây rối loạn máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: không được dùng
  • Người lái xe và vận hành máy móc: dùng được

Bảo quản

  • Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn