Lenaday - 25 Heet Health Care 30 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#21565
Lenaday - 25 Heet Health Care 30 viên
5.0/5

Tìm thuốc Dexamethasone khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Heet Health Care khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Heet Health Care

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Lenalidomide: 25mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Kết hợp dexamethasone điều trị đa u tủy đã có ít nhất 1 lần điều trị trước đó.
  • Thiếu máu phụ thuộc truyền máu bởi nguy cơ hội chứng loạn sản tủy mức nhẹ-trung bình cấp 1 kèm bất thường di truyền tế bào (mất đoạn ở cánh dài NST số 5) có/không có bất thường di truyền tế bào khác.

Liều dùng

  • Khởi đầu 25 mg/ngày từ ngày thứ 1-21 của chu kỳ 28 ngày.
  • Liều dexamethasone: 40 mg/lần/ngày vào ngày 1-4, 9-12, và 17-20 mỗi chu kỳ 28 ngày trong 4 chu kỳ đầu tiên của phác đồ và sau đó 40 mg/lần/ngày đường uống vào ngày 1-4 mỗi chu kỳ 28 ngày. Tiếp tục/hiệu chỉnh điều trị dựa vào dấu hiệu lâm sàng và xét nghiệm.
  • Không dùng Lenalidomide nếu bạch cầu trung tính tuyệt đối < 1.0×109/L và/hoặc tiểu cầu < 75×109/L hoặc, phụ thuộc sự thâm nhiễm tủy xương của tế bào huyết tương, khi tiểu cầu < 30×109/L.

Cách dùng

  • Dùng uống.
  • Nuốt viên nang lenalidomide với nhiều nước, không bẻ vỡ, nhai.

Quá liều

  • Chưa có báo cáo.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Thuốc chống chỉ định trong trường hợp bệnh nhân bị dị ứng hoặc tăng mẫn cảm với các thành phần của lenalidomide hoặc thalidomide.
  • Phụ nữ có thai, có khả năng mang thai.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tần số của phản ứng có hại,: Rất thường gặp: (≥1 / 10), thường gặp (≥ 1/100, <1/10), ít gặp (≥1 / 1000, <1/100), hiếm (≥ 1/10 000, <1/1000), rất hiếm (<1/10 000,).

Nhiễm trùng và nhiễm trùng

  • Rất phổ biến: Viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng giảm bạch cầu, viêm phế quản, Cúm, Viêm dạ dày ruột, viêm xoang, viêm mũi họng, viêm mũi
  • Rất phổ biến: Viêm phổi, a, Nhiễm trùng trung tính
  • Thường gặp: Nhiễm trùng, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng phổi
  • Thường gặp: Nhiễm trùng huyết, b, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng phổi, nhiễm trùng đường hô hấp dưới do vi khuẩn, viêm phế quản, Cúm, Viêm dạ dày ruột, Herpes zoster

U, ung thư

  • Thường gặp: Hội chứng myelodysplastic.

Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết

Rất phổ biến:

  • Giảm bạch cầu, sốt giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu , Thiếu máu, giảm bạch cầu, Giảm bạch cầu lymphô
  • Giảm bạch cầu, sốt giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, Thiếu máu, giảm bạch cầu, Giảm bạch cầu lymphô
  • Thường gặp: Giảm bạch cầu.

Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng

  • Rất phổ biến: Hạ kali máu
  • Thường gặp: Hạ kali máu, mất nước.

Rối loạn hệ thần kinh

  • Rất phổ biến: Gây tê
  • Thường gặp: Đau đầu
  • Thường gặp: Bệnh lý thần kinh ngoại biên c

Rối loạn mạch máu

Thường gặp:

  • Thuyên tắc phổi
  • Huyết khối tĩnh mạch sâu, d

Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất

  • Rất phổ biến: Ho
  • Thường gặp: khó thở

Rối loạn tiêu hóa

  • Rất phổ biến: Tiêu chảy, táo bón, đau bụng, buồn nôn

Thường gặp:

  • Tiêu chảy, nôn mửa, buồn nôn
  • Nôn, đau bụng trên

Rối loạn gan mật

  • Rất phổ biến: Xét nghiệm chức năng gan bất thường
  • Thường gặp: Xét nghiệm chức năng gan bất thường

Rối loạn da và mô dưới da

  • Rất phổ biến: Phát ban, khô da
  • Thường gặp: Phát ban, ngứa

Rối loạn cơ xương và mô liên kết

  • Rất phổ biến: Co thắt cơ bắp
  • Thường gặp: Đau cơ, đau cơ xương khớp

Rối loạn khác

  • Rất phổ biến: Mệt mỏi, suy nhược, Pyrexia
  • Thường gặp: Mệt mỏi, suy nhược

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Digoxin, thuốc có nguy cơ gây huyết khối tĩnh mạch.
  • Digoxin: nồng độ digoxin tối đa tăng 14%; AUC không thay đổi đáng kể . Bệnh nhân dùng cả hai thuốc này nên được theo dõi chặt chẽ để giảm thiểu sự xuất hiện các tác dụng phụ không mong muốn.
  • Do sự gia tăng nguy cơ hình thành cục máu đông trong động mạch, tĩnh mạch, phổi, lenalidomide nên được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân sử dụng các tác nhân kích thích tạo hồng cầu và phương pháp điều trị có chứa estrogen.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Không được hiến máu và cũng không hiến tinh trùng trong khi dùng lenalidomide và trong 4 tuần sau khi dừng
  • Kiểm soát tối ưu chức năng tuyến giáp trước khi điều trị cho bệnh nhân có tiền sử bệnh tuyến giáp, vì chứng cường giáp và cường giáp được báo cáo với lenalidomide
  • Dân số đặc biệt: Tỷ lệ tác dụng phụ nghiêm trọng cao hơn đáng kể (60 so với 35%) ở những bệnh nhân lớn hơn 65 tuổi. Bệnh nhân lớn tuổi cũng có khả năng ngừng điều trị hơn so với bệnh nhân trẻ tuổi (30 so với 10%).
  • Tính gây ung thư: chưa có thông tin
  • Độc tính gây đột biến: Không gây đột biến trong xét nghiệm Ames và xét nghiệm đột biến in vitro ở động vật có vú. Lenalidomide không gây bệnh ở động vật có vú in vitro và xét nghiệm nhiễm sắc thể in vivo.
  • Khả năng sinh sản: chưa có thông tin
  • Tránh thai: Nữ giới có khả năng sinh con có thể dùng thuốc với điều kiện là có biện pháp tránh thai đầy đủ. Các biện pháp tránh thai được chỉ định ngay cả ở những phụ nữ có tiền sử vô sinh.
  • Tránh các loại thuốc có thể tương tác với thuốc tránh thai; nếu những thuốc này bắt buộc phải được sử dụng đồng thời, sử dụng hai hình thức tránh thai đáng tin cậy khác (trừ thuốc tránh thai – ví dụ như sử dụng Bao cao su).
  • Các biện pháp tránh thai nên được sử dụng trong suốt quá trình điều trị và tiếp tục trong 4 tuần sau liều lenalidomide cuối cùng.
  • Trong quá trình điều trị và trong 4 tuần sau đó, nam giới phải sử dụng bao cao su trong khi quan hệ tình dục với phụ nữ có khả năng sinh con.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Các nghiên cứu trên động vật và con người cho thấy có bất thường với thai nhi. Chống chỉ định dùng thuốc này ở phụ nữ có thai hoặc có thể có thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Không được khuyến khích do thuốc có khả năng tiết vào sữa mẹ.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn