Mafoxa 20mg/40mg Medbolide 3 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#14879
Mafoxa 20mg/40mg Medbolide 3 vỉ x 10 viên
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Medbolide khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Mafoxa 20mg/40mg Medbolide 3 vỉ x 10 viên

Thuốc hướng thần Mafoxa được chỉ định:

  • Điều trị các rối loạn tâm thần nghiêm trọng như tâm thần phân liệt, đặc trưng bởi những lệch lạc trong suy nghĩ, nhận thức và cảm xúc.
  • Ziprasidone giúp quản lý các triệu chứng tâm thần phân liệt như ảo giác thị giác và thính giác, ảo tưởng và hỗ trợ điều trị các triệu chứng như tự cô lập, thờ ơ, có cảm xúc tiêu cực.
  • Ziprasidone cũng được sử dụng để điều trị chứng rối loạn lưỡng cực.

Thành phần

Thành phần chính có trong thuốc hướng thần Mafoxa:

  • Ziprasidone 20mg/40mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị các rối loạn tâm thần nghiêm trọng như tâm thần phân liệt, đặc trưng bởi những lệch lạc trong suy nghĩ, nhận thức và cảm xúc.
  • Ziprasidone giúp quản lý các triệu chứng tâm thần phân liệt như ảo giác thị giác và thính giác, ảo tưởng và hỗ trợ điều trị các triệu chứng như tự cô lập, thờ ơ, có cảm xúc tiêu cực.
  • Ziprasidone cũng được sử dụng để điều trị chứng rối loạn lưỡng cực.

Liều dùng

Cách dùng :

  • Dùng uống. Nên dùng cùng với thức ăn: Uống khi ăn.

Liều dùng:

  • Liều dùng thông thường cho người lớn bị tâm thần phân liệt:
  • Liều khởi đầu: dùng 20 mg uống mỗi ngày 2 lần;
  • Liều duy trì: điều chỉnh theo chỉ định lâm sàng trong thời gian từ 2 ngày trở lên;
  • Liều tối đa: dùng 100 mg uống mỗi ngày hai lần.
  • Liều thông thường cho người lớn bị rối loạn lưỡng cực:
  • Đối với điều trị cơ hung cảm cấp tính hoặc cơn hỗn hợp:
  • Liều khởi đầu: dùng 40 mg uống mỗi ngày hai lần.
  • Liều điều chỉnh: tăng liều đến 60 mg hoặc 80 mg mỗi ngày hai lần vào ngày thứ hai, sau đó điều chỉnh liều theo sự dung nạp và hiệu quả của thuốc trong phạm vi liều dùng 40-80 mg, uống mỗi ngày hai lần.
  • Đối với điều trị duy trì (hỗ trợ cho lithi hoặc valproat):
  • Sau khi tình trạng đã ổn định, tiếp tục dùng cùng liều lượng trong khoảng 40-80 mg, uống mỗi ngày hai lần.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Chống chỉ định với bệnh nhân có tiền sử mắc hội chứng QT kéo dài; Kết hợp với Quinidin, Dofetilid, Pimozid, Sotalol, Thioridazin, Moxifloxacin, Sparfloxacin … do có ảnh hưởng tới QT.
  • Bệnh nhân gần đây bị nhồi máu cơ tim cấp tính.
  • Bệnh nhân suy tim mất bù hoặc có tiền sử quá mẫn với Ziprasidone.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm:
  • Chóng mặt, cảm thấy choáng váng, ngất xỉu, tim đập nhanh hay đập thình thịch;
  • Sốt, cứng cơ, lẫn lộn, đổ mồ hôi, tim đập nhanh hoặc không đều;
  • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cúm;
  • Có đốm trắng hay lở loét trong miệng hoặc trên môi;
  • Run (lắc không thể kiểm soát), chuyển động không ngừng ở cơ mắt, lưỡi, hàm hoặc cổ;
  • Kích động, hung hăng, lẫn lộn;
  • Tăng khát nước hoặc hay đi tiểu nhiều, suy nhược, đói bụng dữ dội;
  • Đau đớn khi cương cứng dương vật hoặc kéo dài trong 4 giờ hoặc lâu hơn.
  • Phát ban da nhẹ;
  • Lo âu, đau đầu, tâm trạng chán nản;
  • Chóng mặt, buồn ngủ;
  • Đau cơ hoặc co giật;
  • Buồn nôn, nôn mửa, chán ăn;
  • Chảy nước mũi hoặc nghẹt mũi, ho, đau họng
  • Tăng cân.

Tương tác với các thuốc khác

  • Do thuốc có tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, không nên phối hợp Ziprasidone với Thioridazine (Mellaril), Quinidine (Quinidex), Moxifloxacin (Avelox), Pimozide (Orap), Sotalol (Betapace), Dofetilide (Tikosyn) và Sparfloxacin (Zagam) vì có thể làm tăng tác dụng này. Với các hiệu ứng thần kinh trung ương của chính Ziprasidone, cần thận trọng khi nó được thực hiện trong sự kết hợp với các thuốc tác động trực thuộc trung ương khác.
  • Ziprasidone có tiềm năng gây hạ huyết áp, làm tăng tác dụng của thuốc hạ áp nhất định.
  • Ziprasidone có thể vô hiệu hóa tác dụng của các chất chủ vận Dopamine và Levodopa.
  • Carbamazepine: Carbamazepine là chất cảm ứng CYP3A4, dùng đồng thời Carbamazepine với Ziprasidone làm giảm nồng độ Ziprasidone.
  • Ketoconazole: Ketoconazole là chất ức chế mạnh CYP3A4, dùng đồng thời Ketoconazole với Ziprasidone làm tăng mạnh nồng độ Ziprasidone. Các thuốc ức chế CYP3A4 khác cũng có tác dụng tương tự.
  • Tương tác với thực phẩm: Hấp thu Ziprasidone tăng lên 2 lần nếu được uống ngay sau bữa ăn.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Bệnh nhân cao tuổi mắc chứng rối loạn tâm thần liên quan đến chứng mất trí nhớ được điều trị bằng thuốc chống loạn thần có nguy cơ tử vong cao.
  • Ziprasidone không được sử dụng để điều trị rối loạn tâm thần liên quan đến chứng mất trí nhớ.

Người lái xe và vận hành máy móc:

  • Thuốc có thể gây chóng mặt hoặc buồn ngủ. Không lái xe, sử dụng máy móc hoặc làm bất cứ việc gì đòi hỏi sự tỉnh táo cho đến khi ảnh hưởng này của thuốc chấm dứt.

Phụ nữ có thai và cho con bú:

Thời kỳ mang thai:

  • Ziprasidone chưa được nghiên cứu ở phụ nữ mang thai, nhưng các nghiên cứu trên động vật đã chỉ ra rằng Ziprasidone gây dị tật bẩm sinh cho thai nhi.
  • Chỉ sử dụng Ziprasidone nếu cân nhắc thấy lợi ích mà thuốc mang lại cho người mẹ lớn hơn nguy cơ cho thai nhi.

Thời kỳ cho con bú:

  • Chưa biết Ziprasidone có được bài tiết vào sữa mẹ hay không.
  • Vì hầu hết các loại thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, không nên cho con bú khi dùng Ziprasidone.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn