Pimenem 1g Pymepharco 1 lọ - Thuốc tiêm kháng sinh
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Tìm thuốc Meropenem khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Pymepharco khác
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
Thông tin sản phẩm
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Pimenem 1g Pymepharco 1 lọ - Thuốc tiêm kháng sinh
Sử dụng trong các trường hợp:
- Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện; Nhiễm khuẩn đường niệu; Nhiễm khuẩn trong ổ bụng; Nhiễm khuẩn phụ khoa: viêm nội mạc tử cung, và các bệnh lý viêm vùng chậu; Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da; Viêm màng não; Nhiễm khuẩn huyết.
- Điều trị theo kinh nghiệm các trường hợp nghi ngờ nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt giảm bạch cầu theo đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng virus hoặc thuốc kháng nấm.
Thành Phần PIMENEM 1g
- Meropenem 1g
Chỉ định PIMENEM 1g
- Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện; Nhiễm khuẩn đường niệu; Nhiễm khuẩn trong ổ bụng; Nhiễm khuẩn phụ khoa: viêm nội mạc tử cung, và các bệnh lý viêm vùng chậu; Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da; Viêm màng não; Nhiễm khuẩn huyết.
- Điều trị theo kinh nghiệm các trường hợp nghi ngờ nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt giảm bạch cầu theo đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng virus hoặc thuốc kháng nấm.
- Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.
- Meropenem dùng đường tĩnh mạch cho thấy hiệu quả trên bệnh nhân xơ hóa nang và nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới mạn tính khi sử dụng như đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác.
Liều lượng và cách dùng PIMENEM 1g
Người lớn:
- Liều lượng và thời gian điều trị tùy thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn cũng như tình trạng bệnh nhân.
Liều khuyến cáo:
- Viêm phổi, nhiễm khuẩn đường niệu, nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 500 mg meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ.
- Viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu, nhiễm khuẩn huyết: 1 g meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ.
- Bệnh xơ hóa nang: liều dùng lên đến 2 g mỗi 8 giờ.
- Viêm màng não: liều khuyến cáo 2 g mỗi 8 giờ.
Bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thải creatinin (ml/pht)
Liều dùng (tính theo đơn vị liều 500mg, 1g, 2g)
- Tần suất sử dụng thuốc
- 26 – 50
- Một đơn vị liều
- Mỗi 12 giờ
- 10 – 25
- Nửa đơn vị liều
- Mỗi 12 giờ
- < 10
- Nửa đơn vị liều
Mỗi 24 giờ
Bệnh nhân suy gan:
- Không cần điều chỉnh liều dùng.
Người già:
- Không cần điều chỉnh liều dùng ở người có chức năng thận bình thường hay độ thanh thải creatinin > 50 ml/phút.
Trẻ em
- Trẻ em từ 3 tháng – 12 tuổi: liều khuyến cáo là 10 – 20 mg/kg mỗi 8 giờ tùy thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn, độ nhạy cảm của tác nhân gây bệnh và tình trạng bệnh nhân.
- Trẻ em cân nặng > 50kg: khuyến cáo như liều người lớn.
- Viêm màng não: liều khuyến cáo là 40 mg/kg mỗi 8 giờ.
Chống chỉ định PIMENEM 1g
- Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh nhóm beta-lactam.
Tác dụng phụ PIMENEM 1g
- Tác dụng phụ có thể gặp như buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.
- Hiếm khi dị ứng toàn thân (phù mạch, các biểu hiện của phản vệ).
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả