Thuốc kháng khuẩn Pharbaco Biseptol 480mg 20 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Thuốc kháng khuẩn Pharbaco Biseptol 480mg 20 viên

  • Biseptol thuộc nhóm thuốc kháng khuẩn, chống viêm trên diện rộng, có tác dụng tốt trong việc điều trị một số bệnh lý

Thành phần

Hoạt chất:

  • Trimethoprim 80 mg
  • Sulfamethoxazol 400 mg

Tá dược: Tinh bột khoai tây, Talc, Magnesi Stearat, tinh bột Natri Carboxymethyl (loại A), Poly Vinyl Alcol, Methyl Parahydroxybenzoat, Propyl Hydroxybenzoat, Ropylen Glycol … vừa đủ 1 viên.

Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Biseptol thuộc nhóm thuốc kháng khuẩn, chống viêm trên diện rộng, có tác dụng tốt trong việc điều trị một số bệnh lý sau:

  • Điều trị nhiễm trùng vi khuẩn gram âm, gram dương, nhiễm lậu cầu, nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thành phần có trong thuốc.
  • Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cấp.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi do Pneumocystis carinii.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm tuyến tiền liệt.
  • Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột non, viêm ruột già, viêm dạ dày,…
  • Trị tiêu chảy do E.coly gây ra.
  • Điều trị viêm xoang má cấp ở người lớn.

Liều dùng

Liều dùng cho người lớn:

Liều thông thường điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu:

  • Liều dùng: Dùng 1 – 2 viên thuốc Biseptol 480 mg, uống mỗi ngày 2 lần
  • Thời gian sử dụng: Tối đa 10 ngày

Liều dùng thông thường điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, kháng lỵ trực khuẩn:

  • Liều dùng: Dùng 1 – 2 viên thuốc Biseptol 480 mg, uống mỗi ngày 2 lần
  • Thời gian sử dụng tối đa 5 ngày

Liều dùng thông thường điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp:

  • Liều dùng: Dùng 1 – 2 viên thuốc Biseptol 480 mg, uống mỗi ngày 2 – 3 lần
  • Thời gian sử dụng: Tối đa 10 ngày

Liều dùng cho trẻ em:

Trẻ em từ 2 năm – 6 năm tuổi: Dùng 240 mg/ ngày, chia thành hai lần uống mỗi ngày

Trẻ em từ 6 năm – 12 năm tuổi: Dùng 480 mg/ ngày, chia thành hai lần uống mỗi ngày

Trẻ em từ 12 năm – 18 năm tuổi: Dùng 100 mg cách mỗi 12 giờ hoặc dùng 200 mg mỗi 24 giờ. Thời gian sử dụng tối đa 10 ngày.

Cách dùng

Thuốc Biseptol được sử dụng bằng đường uống là chính, thuốc không được sử dụng để tiêm vào bắp thịt hoặc truyền tĩnh mạch. Mỗi dạng bào chế sẽ có cách dùng khác nhau, bạn đọc cần lưu ý:

Thuốc dạng viên nén: Dùng thuốc trực tiếp cùng với nước. Tuyệt đối không sử dụng thuốc cùng với sữa, nước cam hay các loại nước ép khác. Thuốc được khuyến cáo không sử dụng để nhai hoặc ngậm.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Thuốc Biseptol chống chỉ định sử dụng cho các đối tượng dị ứng hoặc mẫn cảm với một số thành phần có trong thuốc. Hoặc chống chỉ một với một số đối tượng khác, cụ thể:

  • Đối tượng bị tổn thương nhu mô gan.
  • Bệnh suy thận nặng hoặc rối loạn chức năng thận nặng.
  • Phụ nữ mang thai hoặc có dấu hiệu mang thai.
  • Phụ nữ đang trong quá trình cho con bú.

Bên cạnh đó còn có một số đối tượng khác không được chúng tôi liệt kê đầy đủ tại đây, bạn đọc nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ chuyên môn trước khi quyết định sử dụng, tránh để bệnh tình rẽ hướng nghiêm trọng hoặc các biến chứng không mong muốn.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Xảy ra ở 10% người bệnh. Hay gặp nhất xảy ra ở đường tiêu hoá và trên da.

Hay gặp, ADR>1/100:

  • Toàn thân: Sốt
  • Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi.
  • Da: Ngứa, ngoại ban.

Ít gặp: 1/1 000<adr<1 100:<="" h4="">

  • Máu: Tăng bạch cầu Ưa Eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.
  • Da: Mề đay.

Hiếm gặp: ADR < 1/1000:

  • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
  • Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu không lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiêu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu.
  • Thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.
  • Da: Hội chứng Lyell, hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
  • Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tự gan.
  • Chuyển hóa: Tăng Kali huyết, giảm đường huyết.
  • Tâm thần: ảo giác.
  • Sinh dục- tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
  • Tai: Ù tai.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc..

Tương tác với các thuốc khác

Thuốc lợi tiểu Thiazid: Dùng đồng thời Co–trimoxazolvới thuốc lợi tiểu, đặc biệt là Thiazid ở người bệnh lớn tuổi có thể làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu và xuất huyết.

Phenytoin: Co-trimoxazol làm tăng quá mức tác dụng của Phenytoin.

Methotrexat: Sulfonamid làm tăng tác dụng của Methotrexat.

Dẫn xuất Sulfonylurea: Co-trimoxazol làm tăng tác dụng của thuốc tiểu đường dẫn xuất Sulfonylurea, do đó làm hạ đường huyết mạnh.

Digoxin: Co-trimoxazol làm tăng nồng độ Digoxin trong máu ở bệnh nhân cao tuổi.

Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Co-trimoxazol làm giảm tác dụng của thuốc chống trầm cảm ba vòng.

Pyrimethamin: Co-trimoxazol dùng đồng thời với PyrImethamin 25mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

Cyclosporin: Ở bệnh nhân ghép thận khi điều trị với Co-trimoxazol và Cyclosporin, đã có ghi nhận về các trường hợp rối loạn tạm thời chức năng thận cấy ghép dẫn tới tăng nồng độ Creatinin huyết thanh, có thể do tác động của Trimethoprim.

Do cấu trúc hóa học, Sulfonamid có thể gây phản ứng dị ứng đối với bệnh nhân mẫn cảm với thuốc kháng giáp, thuốc lợi tiểu (Acetazolamid và Thiazid) và một số thuốc tiểu đường dạng uống khác.

Co-trimoxazol có thể kéo dài thời gian Prothrombin ở người bệnh đang dùng Warfarin..

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Nhằm đảm bảo việc điều trị bệnh bằng thuốc Biseptol được an toàn và hiệu quả, ngoài việc sử dụng thuốc đúng cách, đúng liều lượng, người bệnh cần lưu ý đến một số vấn đề cần chú ý sau:

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho các đối tượng bị suy gan cấp và mãn tính, đối tượng bị bệnh hen phế quản.

Hạn chế tuyệt đối rượu hoặc một số chất kích thích khác. Bởi rượu có thể có nhiều nguy cơ gây nhiễm độc gan.

Thường xuyên theo dõi chỉ số chức năng gan, thận và công thức máu khi có nhu cầu sử dụng thuốc lâu dài.

Không sử dụng thuốc Biseptol cho trẻ em dưới 3 tháng tuổi.

Người cao tuổi ngoài việc điều trị bằng thuốc còn cần thường xuyên kiểm tra công thức máu.

Đặc biệt lưu ý khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Thuốc có thể gây hại đến sức khỏe của thai nhi hoặc con trẻ.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn