Trikadinir 300 Pharbaco 1 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#19721
Trikadinir 300 Pharbaco 1 vỉ x 10 viên
5.0/5
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Cefdinir khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Pharbaco khác

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký:
VD-34756-20
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Cefdinir 300mg.

Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Trikadinir 300 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Người lớn và thiếu niên:

  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae(chủng nhạy cảm với penicillin), và Moraxellacatarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase).
  • Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên.
  • Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase).
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes.

Trẻ em:

  • Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae, và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase).
  • Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes.

Liều dùng

Người lớn

Viêm phổi mắc phải cộng đồng:

  • 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.

Đợt cấp của viêm phế quản mãn:

  • 300 mg x 2 lần/ngày hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày.

Viêm xoang cấp tính:

  • 300 mg x 2 lần/ngày hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày.

Viêm hầu họng /viêm amidan:

  • 300 mg x 2 lần/ngày, hoặc 600 mg/lần, trong 5 - 10 ngày.

Viêm da và cấu trúc da:

  • 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.

Trẻ em

Viêm tai giữa cấp:

  • 7 mg/kg x 2 lần hoặc 14 mg/kg x 1 lần, trong 5 - 10 ngày.
  • Viêm hầu họng/viêm amidan:
  • 7 mg/kg x 2 lần/ngày, hoặc 14 mg/kg x 1 lần, trong 5 - 10 ngày.
  • Viêm da và cấu trúc da:
  • 7 mg/kg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.

Bệnh nhân suy thận

  • Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút: 300 mg x ngày.
  • Trẻ em với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút/1,73 m2: 7 mg/kg/ngày (tối đa 300 mg/ngày).

Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo

Liều khuyến cáo:

  • 300 mg/ngày hoặc 7 mg/kg tại thời điểm kết thúc một đợt chạy thận, cách ngày dùng một liều.

Cách dùng

  •  Dùng đường uống.

Quá liều

  • Chưa có thông tin về tình trạng quá liều Cefdinir. Các triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc quá liều các kháng sinh β- lactamase: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, co giật.
  • Điều trị quá liều: Lọc máu.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh họ cephalosporin, penicilin.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ban đỏ, đau đầu.
  • Rất hiếm khi bị hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm đại tràng giả mạc, vàng da, giảm huyết cầu, giảm bạch cầu.

Tương tác với các thuốc khác

  • Các thuốc antacid và các chế phẩm có chứa sắt làm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Cần phải uống trước hoặc sau cefdinir khoảng 2 giờ.
  • Thuốc bổ trẻ em có bổ sung sắt ảnh hưởng không đáng kể đến sự hấp thu của cefdinir, nên có thể dùng đồng thời được. Phần cefdinir không hấp thu có thể tương tác với sắt cho phân có màu đỏ gạch.
  • Phản ứng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprusside.
  • Có thể cho kết quả dương tính giả khi thử glucose niệu bằng dung dịch thuốc thử Benedict hoặc Fehling.
  • Các cephalosporin đôi khi cũng gây dương tính giả cho test Coomb trực tiếp.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiển sử viêm đại tràng.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Chỉ dùng khi thật cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: Chỉ dùng khi thật cần thiết.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái tàu xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn