Kepceta 500mg Heet Health Care 12 vỉ x 10 viên - Trị bệnh ung thư

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#18790
Kepceta 500mg Heet Health Care 12 vỉ x 10 viên - Trị bệnh ung thư
5.0/5
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Capecitabine khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Heet Health Care khác

Nhà sản xuất

Heet Health Care

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Capecitabine: 500mg 

Công dụng (Chỉ định)

  • Thuốc Kepceta 500mg phối hợp với docetaxel được chỉ định để điều trị những bệnh nhân ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn sau khi thất bại với hóa trị liệu độc tế bào.
  • Capecitabine cũng được chỉ định như đơn trị liệu cho điều trị những bệnh nhân ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn sau khi thất bại với chế độ hóa trị bao gồm anthracycline và taxane hoặc cho những ung thư khác mà không có chỉ định dùng anthracycline.
  • Ung thư đại trực tràng: Thuốc Kepceta 500mg được chỉ định điều trị hỗ trợ cho những bệnh nhân ung thư đại tràng sau phẫu thuật.
  • Capecitabine 500mg được chỉ định điều trị cho những bệnh nhân ung thư đại trực tràng di căn.
  • Ung thư dạ dày: Thuốc phối hợp với hợp chất platin được chỉ định điều trị bước một cho những bệnh nhân ung thư dạ dày tiến triển.

Liều dùng

  • Trước khi bắt đầu điều trị, bệnh nhân nên đi xét nghiệm để kiểm tra xem họ có hoạt động của enzym dihydropyrimidine dehydrogenase (DPD) hay không.
  • Thuốc Kepceta dưới dạng viên nén 500mg. Liều lượng phụ thuộc vào chiều cao và cân nặng của bệnh nhân và loại ung thư đang được điều trị.
  • Thuốc được uống trong vòng 30 phút sau bữa ăn. Thuốc được dùng hai lần mỗi ngày, mỗi lần 2 viên trong 14 ngày, sau đó là khoảng cách 7 ngày trước khi dùng liệu trình tiếp theo.
  • Điều trị được tiếp tục trong 6 tháng sau khi phẫu thuật đại tràng. Đối với các loại ung thư khác, việc điều trị sẽ dừng lại nếu bệnh trở nên nặng hơn hoặc không thể chấp nhận được các tác dụng phụ. 
  • Liều dùng cần được điều chỉnh cho những bệnh nhân bị bệnh gan hoặc thận và những bệnh nhân xuất hiện các tác dụng phụ nhất định. Đối với những bệnh nhân bị thiếu hụt DPD một phần, có thể xem xét liều khởi đầu thấp hơn.

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Thuốc chống chỉ định trên những bệnh nhân bị suy gan nặng (Child Pugh C)
  • Thuốc chống chỉ định trên những bệnh nhân bị suy thận nặng (độ thanh thải creatinine giảm dưới 30 ml/phút).

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Buồn nôn, nôn, ăn mất ngon, táo bón, mệt mỏi, yếu đuối, nhức đầu, chóng mặt, khó ngủ, hoặc thay đổi vị giác có thể xảy ra..
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Cần theo dõi thông số đông máu khi sử dụng Capecine chung với dẫn xuất coumarin.
  • Sử dụng cùng với Allopurinol có thể làm giảm hiệu quả của 5-FU.
  • Dùng cùng Sorivudin và thuốc tương tự, ức chế dihydropyrimidin dehydrogenase gây tăng độc tính có thể nguy hiểm tính mạng.
  • Khi dùng Capecine cùng Phenytoin, cần theo dõi nồng độ huyết tương của Phenytoin.
  • Leucovorin không tác động lên dược động học của capecitabine và các chất chuyển hóa của nó. Nhưng, leucovorin có tác động lên dược lực học của Capecitabine và leucovorin có thể làm tăng độc tính của Capecitabine.​

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Cần theo dõi chặt chẽ khi sử dụng thuốc cho người mắc các vấn đề về gan, thận, bệnh nhân là trẻ em hoặc người cao tuổi.
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân bị bạch cầu và tiểu cầu ở mức thấp, cần sử dụng liều thấp đối với bệnh nhân này, và theo chu kỳ nên ngưng điều trị khi cần thiết.
  • Trong quá trình điều trị cần theo dõi và xử lý tình trạng tiêu chảy và mất nước.
  • Thận trọng khi sử dụng với những bệnh nhân có tiền sử tăng hoặc giảm calci huyết, bệnh thần kinh trung ương hoặc thần kinh ngoại biên, đái tháo đường hoặc rối loạn điện giải, bệnh mạch vành; suy tủy; bị loét hoặc xuất huyết đường tiêu hóa.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn