Movabis 4mg Pymepharco 4 vỉ x 7 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#20208
Movabis 4mg Pymepharco 4 vỉ x 7 viên
5.0/5

Tìm thuốc Montelukast khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Pymepharco khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Pymepharco

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký:
VD-30707-18
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Montelukast: 4mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, và dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức.
  • Làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng.

Liều dùng

  • Liều khuyến cáo cho trẻ em từ 2 – 5 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: Dùng mỗi ngày 1 viên nén nhai 4mg.

Cách dùng

  • Phải được nhai trước khi nuốt. Sản phẩm này được cho trẻ em dùng dưới sự giám sát của người lớn.
  • Dùng mỗi ngày một lần. Để chữa hen, cần uống thuốc vào buổi tối. Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng đối tượng. Với người bệnh vừa hen vừa viêm mũi dị ứng, nên dùng mỗi ngày một liều, vào buổi tối.

Quá liều

  • Không có thông tin đặc hiệu về việc điều trị khi dùng quá liều montelukast. Trong các nghiên cứu về hen mạn tính, montelukast được dùng với liều mỗi ngày tới 200 mg cho người lớn trong 22 tuần và nghiên cứu ngắn ngày với liều tới 900 mg mỗi ngày, dùng trong khoảng 1 tuần, không thấy có phản ứng quan trọng trên lâm sàng.
  • Trong phần lớn các báo cáo về quá liều, không gặp các phản ứng có hại. Những phản ứng hay gặp nhất cũng tương tự như dữ liệu về thuộc tính an toàn của thuốc bao gồm đau bụng, buồn ngủ, khát, đau đầu, nôn và tăng kích động. Chưa rõ montelukast có thể thẩm tách được qua màng bụng hay lọc máu..

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ và thường không cần ngừng thuốc. Tỷ lệ chung của các tác dụng không mong muốn của montelukast tương đương với nhóm placebo. Ngoài ra, một số báo cáo đã có ghi nhận các tác dụng không mong muốn có thể gặp như sau:

Thường gặp:

  • Các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Viêm đường hô hấp trên.
  • Rối loạn dạ dày ruột: Tiêu chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn.
  • Da và rối loạn mô dưới da: Phát ban.
  • Rối loạn gan mật: Tăng ALT, AST.
  • Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: Sốt.

Ít gặp:

  • Rối loạn hệ miễn dịch: Các phản ứng quá mẫn bao gồm phản vệ.
  • Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm (cảm giác bất thường)/ giảm cảm giác.
  • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Chảy máu mũi.
  • Rối loạn dạ dày ruột: Khô miệng, khó tiêu.
  • Da và rối loạn mô dưới da: Bầm tím, nổi mề đay, ngứa, ban đỏ.
  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ bao gồm chuột rút.
  • Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: Suy nhược/ mệt mỏi, khó chịu, phù.

Hiếm gặp:

  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Tăng xu hướng chảy máu.
  • Rối loạn hệ miễn dịch: Gan thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin.
  • Rối loạn tâm thần: Kích động bao gồm hành động hung hăng hoặc chống đối, lo âu, trầm cảm, mất phương hướng, mộng mị bất thường, ảo giác, mất ngủ, dễkích động, bổn chồn không yên, mộng du, có ý nghĩ và hành vi tự tử, rung cơ.
  • Rối loạn tim: Đánh trống ngực.
  • Rối loạn gan mật: Viêm gan (bao gồm viêm gan ứ mật, viêm tế bào gan, và tổn thương gan nhiều thành phần).

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

  • Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).

Tương tác với các thuốc khác

  • Có thể dùng montelukast với các thuốc thường dùng khác trong dự phòng và điều trị bệnh hen mạn tính và điều trị viêm mũi dị ứng.
  • Diện tích dưới đường cong (AUC) của montelukast giảm khoảng 40% ở người cùng dùng phenobarbital, nhưng không cần điều chỉnh liều lượng của montelukast.
  • Các nghiên cứu in vitro cho thấy montelukast là chất ức chế CYP2C8. Tuy nhiên dữ liệu từ các nghiên cứu về tương tác thuốc với nhau trên lâm sàng, montelukast không làm thay đổi quá trình chuyển hóa của các thuốc được chuyển hóa chủ yếu qua enzym này (như paclitaxel, rosiglitazon, repaglinid)..

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Không nên dùng montelukast dạng uống đề điều trị cơn hen cấp.
  • Không được thay thế đột ngột corticosteroid dạng uống hoặc hít bằng montelukast.
  • Mặc dù montelukast có tác dụng cải thiện chức năng đường hô hấp ở những bệnh nhân hen suyễn nhạy cảm với aspirin, nhung chưa chứng minh loại bỏ được đáp ứng gây co phế quản do aspirin và các thuốc NSAID khác ở những người bị hen suyễn nhạy cảm với aspirin. Do đó, những bệnh nhân nhạy cảm với aspirin không nên tiếp tục dùng aspirin hoặc các NSAID trong khi dùng montelukast.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Chưa có nghiên cứu về thuốc ở người mang thai. Chỉ nên dùng thuốc trong thời gian có thai khi thật sự cần thiết và sau khi cân nhắc kỹ về những nguy cơ và lợi ích của thuốc.
  • Phụ nữ cho con bú: Chưa rõ sự bài tiết của montelukast qua sữa mẹ nên cần thận trọng khi dùng trong thời kỳ cho con bú..

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Montelukast không ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc. Trong một số trường hợp rất hiếm gặp, montelukast có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt, không lái xe hoặc vận hành máy móc trong những trường hợp này..

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn