Pyclin 300mg PMP
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Clingel 10mg CPC1 Hà Nội 15g
- Giá tham khảo:75.000 đ
- Monithin 10mg CPC1 Hà Nội 30ml
- Giá tham khảo:50 đ
- Cliface Lotion Talentindia 25ml - Điều trị mụn trứng cá
- Giá tham khảo:50 đ
- Azaroin Gel USP 1.0% Square 15g - Điều trị mụn trứng cá
- Giá tham khảo:90.000 đ
Thông tin sản phẩm
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Pyclin 300mg PMP Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chỉ định sử dụng trong các trường hợp:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm hầu họng, viêm xoang, viêm tai giữa và sốt tinh hồng nhiệt.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi.
Thành Phần PYCLIN 300 - PYMEPHARCO
- Clindamycin 300mg
Chỉ định PYCLIN 300 - PYMEPHARCO
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm hầu họng, viêm xoang, viêm tai giữa và sốt tinh hồng nhiệt.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: trứng cá, mụn nhọt, viêm mô tế bào, áp xe, chốc và nhiễm khuẩn vết thương, đặc biệt nhiễm khuẩn da và mô mềm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm như viêm quầng, viêm quanh móng.
- Nhiễm khuẩn xương, khớp: viêm xương khớp, viêm khớp nhiễm trùng.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa: viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, viêm màng trong dạ con, áp xe tử cung - buồng trứng không do lậu cầu, viêm dây chằng rộng.
- Nhiễm khuẩn trong màng bụng: viêm phúc mạc, áp xe trong ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc.
- Nhiễm khuẩn răng: áp xe nha chu, viêm nha chu.
- Viêm não do Toxoplasma, viêm phổi do Pneumocytis carinii ở bệnh nhân AIDS.
- Clindamycin uống hay tiêm với liều 20 mg/kg/ngày tối thiểu trong 5 ngày, dùng đơn thuần hay phối hợp với quinine hay amodiaquine để điều trị nhiễm Plasmodium falciparum đa kháng thuốc.
Liều lượng và cách dùng PYCLIN 300 - PYMEPHARCO
- Liều dùng và cách dùng tùy thuộc vào độ nặng của bệnh, tình trạng của bệnh nhân và tính nhạy cảm của tác nhân gây bệnh.
Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch.
Người lớn:
- Nhiễm khuẩn vùng bụng, vùng chậu ở nữ và các biến chứng khác của nhiễm khuẩn nặng: 2,4g – 2,7g/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn ít phức tạp hơn do các vi sinh vật nhạy cảm: 1,2g – 1,8g/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.
- Tối đa 4,8g/ngày. Liều dùng tiêm bắp không được vượt quá 600mg/lần.
Trẻ em trên 1 tháng tuổi:
- 20 – 40 mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.
Trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi:
- 15 – 20 mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.
Viêm vùng chậu – điều trị nội trú:
- Tiêm tĩnh mạch clindamycin 900mg mỗi 8 giờ cùng 1 kháng sinh phổ Gram âm hiếu khí (tiêm tĩnh mạch). Tiếp tục dùng thuốc (tiêm tĩnh mạch) trong ít nhất 4 ngày và ít nhất 48 giờ sau khi tình trạng bệnh đã cải thiện. Tiếp tục dùng dạng uống 450mg cứ 6 giờ một lần trong 10 – 14 ngày điều trị.
Viêm não do Toxoplasma ở bệnh nhân AIDS:
- Tiêm tĩnh mạch 0,6g – 1,2g, cứ 6 giờ một lần, trong 2 tuần. Sau đó, uống 300mg – 600mg cứ 6 giờ một lần, trong 8 – 10 tuần. Liều của pyrimethamine là 25mg – 75mg/ngày trong 8 – 10 tuần. Nên bổ sung thêm folinic acid 10mg – 20mg/ngày khi dùng liều cao purimethamin.
Viêm phổi do Pneumocystis carinii ở bệnh nhân AIDS:
- Tiêm tĩnh mạch 600mg – 900mg cứ 6 giờ một lần hoặc 900mg cứ 8 giờ một lần trong 21 ngày và uống primaquin 15mg – 30mg/lần/ngày trong 21 ngày.
Tỉ lệ pha và tốc độ tiêm truyền:
- Nồng độ clindamycin trong dung dịch hòa tan không nên vượt quá 18 mg/ml và tốc độ tiêm truyền không nên vượt quá 30mg/phút. Tốc độ tiêm truyền thông thường như sau:
Liều
- Lượng dịch hòa tan
- Thời gian
- 300 mg
- 600 mg
- 900 mg
- 1200 mg
- 50 ml
- 50 ml
- 50 – 100 ml
- 100 ml
- 10 pht
- 20 pht
- 30 pht
- 40 pht
- Sử dụng vượt quá 1200 mg trong mỗi lần truyền dịch 1 giờ không được khuyến cáo.
Chống chỉ định PYCLIN 300 - PYMEPHARCO
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với clindamycin hoặc lincomycin.
Tác dụng phụ PYCLIN 300 - PYMEPHARCO
- Tác dụng phụ có thể gặp như đau bụng, buồn nôn, phản ứng quá mẫn, gây viêm đại tràng giả mạc.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả