Walerotic 300mg Zim 1 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#16590
Walerotic 300mg Zim 1 vỉ x 10 viên
5.0/5

Tìm thuốc Cefdinir khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Zim Laboratories khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Zim Laboratories Limited

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký:
VN-21335-18
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Walerotic 300mg Zim 1 vỉ x 10 viên

  • Viêm phổi.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp.
  • Viêm xoang hàm trên cấp tính.
  • Nhiễm trùng da/cấu trúc da.

Thành phần

  • Cefdinir 300mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Viêm phổi.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp.
  • Viêm xoang hàm trên cấp tính.
  • Nhiễm trùng da/cấu trúc da.

Liều dùng

Viêm phổi

  • Bệnh do Haemophilus influenzae (bao gồm cả các chủng sản xuất beta-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm cả các chủng sản xuất beta-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicillin) hoặc Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng sản xuất beta-lactamase): 300 mg, uống mỗi 12 giờ trong 10 ngày

Nhiễm trùng đường hô hấp

  • Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính do H.influenzae (bao gồm cả các chủng sản xuất beta-lactamase), H.parainfluenzae (bao gồm cả các chủng sinh ra beta-lactamase), S.pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicillin) hoặc M.catarrhalis (bao gồm cả beta-lactamase- sản xuất chủng); viêm họng và viêm amidan do Streptococcus pyogenes: 300 mg, uống mỗi ngày trong vòng 5-10 ngày hoặc 600 mg, uống mỗi ngày trong 10 ngày

Viêm xoang hàm trên cấp tính

  • Bệnh do H.influenzae (bao gồm cả các chủng sản xuất beta-lactamase), S.pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicillin) hoặc M.catarrhalis (bao gồm cả các chủng sản xuất beta-lactamase): 300 mg, uống mỗi ngày hoặc 600 mg, uống mỗi ngày trong 10 ngày

Nhiễm trùng da/cấu trúc da

  • Nhiễm trùng không biến chứng do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sản xuất beta-lactamase) hoặc S.pyogenes: 300 mg, uống mỗi 12 giờ trong 10 ngày

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống.

Quá liều

  • Chưa có thông tin về tình trạng quá liều Cefdinir. Các triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc quá liều các kháng sinh β- lactamase: buổn nôn, nôn, tiêu chảy, co giật.
  • Điều trị quá liều: lọc máu.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Nhạy cảm với kháng sinh cephalosporin hoặc beta- lactam.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, phát ban.

Tương tác với các thuốc khác

  • Sắt cản trở sự hấp thu cefdinir; dùng cefdinir ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi bổ sung sắt.
  • Phân màu đỏ ở bệnh nhân dùng cefdinir đã được báo cáo; trong nhiều trường hợp, bệnh nhân cũng được dùng các sản phẩm có chứa sắt; Màu hơi đỏ là do sự hình thành phức hợp không thể hấp thụ giữa cefdinir hoặc các sản phẩm phân hủy của nó và sắt trong đường tiêu hóa.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin; nếu phản ứng dị ứng với cefdinir xảy ra, ngừng điều trị.

Có thể cần điều chỉnh liều lượng nếu CrCl <30 mL/phút.

Sự phát triển quá mức của vi khuẩn hoặc nấm của các sinh vật không nhạy cảm có thể xảy ra khi điều trị kéo dài hoặc lặp lại.

Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.

Thuốc kháng axit có chứa magiê hoặc nhôm cản trở sự hấp thu cefdinir; nếu điều này được yêu cầu trong khi điều trị, dùng ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi thuốc kháng axit.

Thuốc bổ sung sắt, bao gồm vitamin tổng hợp có chứa sắt, cản trở sự hấp thu cefdinir; nếu cần bổ sung sắt, hãy dùng ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi bổ sung.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai

  • Phân loại B
  • Có thể chấp nhận được. Các nghiên cứu trên động vật cho thấy không có rủi ro nhưng các nghiên cứu trên người không có sẵn hoặc các nghiên cứu trên động vật cho thấy rủi ro nhỏ và các nghiên cứu trên người được thực hiện và không cho thấy nguy cơ.

Thời kỳ cho con bú

  • Không biết thuốc có bài tiết qua sữa hay không

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc


  • Đa dạng lựa chọn
    Với gần 10.000 sản phẩm


  • Miễn phí giao hàng
    Cho đơn từ 300K nội thành HCM


  • Giao hàng nhanh
    Trong 2 – 3 ngày làm việc

Đơn vị giao hàng

Thanh toán

Theo dõi chúng tôi

 

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn